那会儿 nà huì er

Từ hán việt: 【na hội nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "那会儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na hội nhi). Ý nghĩa là: lúc ấy; lúc bấy giờ; khi đó; hồi đó. Ví dụ : - 。 nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.. - ! nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 那会儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 那会儿 khi là Đại từ

lúc ấy; lúc bấy giờ; khi đó; hồi đó

指示过去或将来的时候 也说那会子

Ví dụ:
  • - 记得 jìde 那会儿 nàhuìer 还是 háishì 不懂事 bùdǒngshì de 孩子 háizi

    - nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.

  • - 要是 yàoshì dào 那会儿 nàhuìer 农业 nóngyè 全部 quánbù 机械化 jīxièhuà le 那才 nàcái měi ne

    - nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那会儿

  • - 别信 biéxìn 那个 nàgè 托儿 tuōér

    - Đừng tin tên cò mồi đó.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 那个 nàgè 这个 zhègè 结实 jiēshí 点儿 diǎner

    - cái đó chắc hơn cái này một chút.

  • - shì 安静 ānjìng da ér

    - Đó là một nơi yên tĩnh.

  • - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 那颗星 nàkēxīng xīng 特别 tèbié 亮儿 liàngér

    - Ngôi sao đó rất sáng.

  • - 拜托 bàituō ràng 安静 ānjìng 一会儿 yīhuìer

    - Làm ơn, để tôi yên một lát.

  • - guò 一会儿 yīhuìer 我会 wǒhuì 清理 qīnglǐ de

    - Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.

  • - zhè 孩子 háizi 一会儿 yīhuìer 安生 ānshēng

    - đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

  • - 咱们 zánmen 歇会儿 xiēhuìer 喝杯 hēbēi chá

    - Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.

  • - xiān xiē 一会儿 yīhuìer zài gàn

    - Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.

  • - 你们 nǐmen xiē 一会儿 yīhuìer ràng 我们 wǒmen 接着 jiēzhe gàn

    - Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.

  • - 找个 zhǎogè 荫凉 yìnliáng de 地方 dìfāng zuò zhe 歇会儿 xiēhuìer

    - Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.

  • - 国王 guówáng 宣告 xuāngào 他会 tāhuì 女儿 nǚér 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 王子 wángzǐ

    - Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.

  • - 不是 búshì huì zài 婴儿期 yīngérqī 之后 zhīhòu 消失 xiāoshī ma

    - Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.

  • - 每次 měicì 外出 wàichū dōu huì 顺道去 shùndàoqù jiā 书店 shūdiàn dài 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.

  • - 记得 jìde 那会儿 nàhuìer 还是 háishì 不懂事 bùdǒngshì de 孩子 háizi

    - nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.

  • - 那么 nàme jiù huì 知道 zhīdào 如何 rúhé 锁定 suǒdìng 那些 nèixiē 父亲 fùqīn 女儿 nǚér

    - Sau đó, anh ta sẽ biết cách nhắm mục tiêu các ông bố và các cô con gái.

  • - 要是 yàoshì dào 那会儿 nàhuìer 农业 nóngyè 全部 quánbù 机械化 jīxièhuà le 那才 nàcái měi ne

    - nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那会儿

Hình ảnh minh họa cho từ 那会儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那会儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao