那么 nàme

Từ hán việt: 【na ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "那么" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na ma). Ý nghĩa là: như vậy; như thế; thế đó; thế đấy; như thế đấy, như thế (dùng trước số lượng từ), thì; vậy thì. Ví dụ : - 。 Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.. - 。 Chữ này không thể viết như thế được.. - 。 Tôi chỉ nhìn thấy một hai lần như thế thôi.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 那么 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 那么 khi là Đại từ

như vậy; như thế; thế đó; thế đấy; như thế đấy

指示性质、状态、方式、程度等

Ví dụ:
  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 那么 nàme shuō

    - Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.

  • - 这个 zhègè 不能 bùnéng 那么 nàme xiě

    - Chữ này không thể viết như thế được.

như thế (dùng trước số lượng từ)

放在数量词前,表示估计

Ví dụ:
  • - 只见 zhījiàn guò 那么 nàme 一两次 yīliǎngcì

    - Tôi chỉ nhìn thấy một hai lần như thế thôi.

  • - cái chī 那么 nàme 两三口 liǎngsānkǒu fàn

    - Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.

Ý nghĩa của 那么 khi là Liên từ

thì; vậy thì

表示顺着上文的语意,申说应有的结果 (上文可以是对方的话, 也可以是自己提出的问题或假设)

Ví dụ:
  • - 那么 nàme jiù 这样 zhèyàng zuò ba

    - Vậy thì làm như vậy đi!

  • - 那么 nàme jiù 留在 liúzài jiā ba

    - Vậy thì bạn ở nhà đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那么

那么 + Tính từ/Động từ + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 那么 nàme guì de 东西 dōngxī mǎi

    - Đồ đắt như thế, tôi không mua.

  • - lái 美国 měiguó 那么 nàme 长时间 zhǎngshíjiān le

    - Bạn đã đến Mỹ lâu như vậy rồi.

没 (有) + 那么 + Tính từ/Động từ

hình thức phủ định của câu so sánh

Ví dụ:
  • - xué 中文 zhōngwén 没有 méiyǒu 那么 nàme nán

    - Học tiếng Trung không khó như vậy đâu.

  • - 没有 méiyǒu 那么 nàme gāo

    - Tớ không cao như anh ấy đâu.

如果/要是/既然 + ..., 那么 + (Chủ ngữ+) 就...

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ qián 不够 bùgòu 那么 nàme 别买 biémǎi le

    - Nếu tiền không đủ thì đừng mua nữa.

  • - 既然 jìrán 喜欢 xǐhuan 那么 nàme jiù gěi mǎi ba

    - Nếu cô ấy thích thì cứ mua cho cô ấy đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那么

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - bié 那么 nàme 独呀 dúya

    - Đừng hẹp hòi như vậy nhé.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 康乃狄克 kāngnǎidíkè 那里 nàlǐ yǒu 什么 shénme 有趣 yǒuqù de 东西 dōngxī ma

    - Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?

  • - āi bié 那么 nàme shuō le

    - Ấy, đừng nói thế!

  • - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • - bié 那么 nàme táo 安静 ānjìng diǎn

    - Đừng có nghịch như vậy, yên tĩnh một chút.

  • - 为什么 wèishíme 需要 xūyào 安全套 ānquántào ne

    - Vậy tại sao anh ta lại cần bao cao su?

  • - ó 那里 nàlǐ 那么 nàme lěng ma

    - Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?

  • - 如果 rúguǒ 那么 nàme bàn 徒然 túrán 有利于 yǒulìyú 对手 duìshǒu

    - nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.

  • - 犰狳 qiúyú 不是 búshì 那么 nàme 喜欢 xǐhuan 部份 bùfèn

    - Armadillo thực sự không quá vui mừng về phần đó.

  • - 那个 nàgè 包裹 bāoguǒ 那么 nàme 过来 guòlái ma

    - Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme

    - Bạn đừng tùy tiện như vậy!

  • - 不要 búyào 那么 nàme yòu huì 哄人 hǒngrén yòu huì 撒娇 sājiāo

    - Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.

  • - bié 那么 nàme 磨磨 mómó 唧唧 jījī le

    - Đừng có lề mề như vậy nữa!

  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 拥抱 yōngbào 参加 cānjiā 特奥会 tèàohuì 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.

  • - zài 那么 nàme zhe 可要 kěyào nǎo le

    - anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!

  • - 那么 nàme dāng 别人 biérén 试图 shìtú 惹恼 rěnǎo shí 怎样 zěnyàng

    - Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那么

Hình ảnh minh họa cho từ 那么

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao