Đọc nhanh: 那么 (na ma). Ý nghĩa là: như vậy; như thế; thế đó; thế đấy; như thế đấy, như thế (dùng trước số lượng từ), thì; vậy thì. Ví dụ : - 我不好意思那么说。 Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.. - 这个字不能那么写。 Chữ này không thể viết như thế được.. - 我只见过那么一两次。 Tôi chỉ nhìn thấy một hai lần như thế thôi.
Ý nghĩa của 那么 khi là Đại từ
✪ như vậy; như thế; thế đó; thế đấy; như thế đấy
指示性质、状态、方式、程度等
- 我 不好意思 那么 说
- Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.
- 这个 字 不能 那么 写
- Chữ này không thể viết như thế được.
✪ như thế (dùng trước số lượng từ)
放在数量词前,表示估计
- 我 只见 过 那么 一两次
- Tôi chỉ nhìn thấy một hai lần như thế thôi.
- 他 才 吃 那么 两三口 饭
- Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.
Ý nghĩa của 那么 khi là Liên từ
✪ thì; vậy thì
表示顺着上文的语意,申说应有的结果 (上文可以是对方的话, 也可以是自己提出的问题或假设)
- 那么 就 这样 做 吧
- Vậy thì làm như vậy đi!
- 那么 你 就 留在 加 吧
- Vậy thì bạn ở nhà đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那么
✪ 那么 + Tính từ/Động từ + 的 + Danh từ
- 那么 贵 的 东西 , 我 不 买
- Đồ đắt như thế, tôi không mua.
- 你 来 美国 那么 长时间 了
- Bạn đã đến Mỹ lâu như vậy rồi.
✪ 没 (有) + 那么 + Tính từ/Động từ
hình thức phủ định của câu so sánh
- 学 中文 没有 那么 难
- Học tiếng Trung không khó như vậy đâu.
- 我 没有 他 那么 高
- Tớ không cao như anh ấy đâu.
✪ 如果/要是/既然 + ..., 那么 + (Chủ ngữ+) 就...
- 如果 钱 不够 , 那么 别买 了
- Nếu tiền không đủ thì đừng mua nữa.
- 既然 她 喜欢 , 那么 就 给 她 买 吧
- Nếu cô ấy thích thì cứ mua cho cô ấy đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那么
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 嗳 , 别 那么 说 了
- Ấy, đừng nói thế!
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 别 那么 淘 , 安静 点
- Đừng có nghịch như vậy, yên tĩnh một chút.
- 那 为什么 需要 安全套 呢
- Vậy tại sao anh ta lại cần bao cao su?
- 哦 , 那里 那么 冷 吗 ?
- Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 犰狳 不是 那么 喜欢 那 部份
- Armadillo thực sự không quá vui mừng về phần đó.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 你别 那么 率 !
- Bạn đừng tùy tiện như vậy!
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 别 那么 磨磨 唧唧 了 !
- Đừng có lề mề như vậy nữa!
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 你 再 那么 着 , 我 可要 恼 了
- anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那么
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
那›