这会儿 zhè huì er

Từ hán việt: 【nghiện hội nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "这会儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiện hội nhi). Ý nghĩa là: lúc này; bây giờ; ''''. Ví dụ : - 。 lúc này tuyết rơi càng nhiều.. - ? bây giờ anh lại đi đâu nữa đấy?

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 这会儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 这会儿 khi là Đại từ

lúc này; bây giờ; 跟''古''相对

这时候也说这会子

Ví dụ:
  • - 这会儿 zhèhuìer 雪下 xuěxià gèng le

    - lúc này tuyết rơi càng nhiều.

  • - 这会儿 zhèhuìer yòu shàng 哪儿 nǎér ya

    - bây giờ anh lại đi đâu nữa đấy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这会儿

  • - zhè 孩子 háizi 一会儿 yīhuìer 安生 ānshēng

    - đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

  • - 大伙儿 dàhuǒer 约会 yuēhuì hǎo zài 这儿 zhèér 碰头 pèngtóu

    - Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.

  • - 这会儿 zhèhuìer hái 不来 bùlái 多半 duōbàn 不来 bùlái le

    - Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.

  • - 这场 zhèchǎng 一时半会儿 yīshíbànhuìer tíng 不了 bùliǎo

    - cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.

  • - 这里 zhèlǐ 天气 tiānqì zhēn 邪门儿 xiéménér 一会儿 yīhuìer lěng 一会儿 yīhuìer

    - thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.

  • - 这会儿 zhèhuìer

    - lúc này

  • - 这个 zhègè 天儿 tiāner 很难说 hěnnánshuō 保不住 bǎobúzhù huì 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.

  • - 打量 dǎliàng 这个 zhègè rén 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy quan sát người này một lúc.

  • - 气量 qìliàng de rén duì 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì shì 不会 búhuì 介意 jièyì de

    - người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.

  • - 要是 yàoshì 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng 就别 jiùbié dào shēn de 地方 dìfāng 去游 qùyóu zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de

    - anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.

  • - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • - 才刚 cáigāng hái zài 这里 zhèlǐ 这会儿 zhèhuìer 出去 chūqù le

    - anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 哪会儿 něihuìer 才能 cáinéng 脱稿 tuōgǎo

    - bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?

  • - 这是 zhèshì 拍片子 pāipiānzi de 单子 dānzi 一会儿 yīhuìer jiàn

    - Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.

  • - zhè shì 要是 yàoshì ràng 知道 zhīdào le 还会 háihuì yǒu de 好儿 hǎoér

    - việc này nếu để anh ấy biết được, sẽ có ích cho anh chăng?

  • - 这么点儿 zhèmediǎner 一会儿 yīhuìer jiù zǒu dào le

    - đường ngắn thế này, đi một chút là đến ngay.

  • - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • - 这会儿 zhèhuìer 雪下 xuěxià gèng le

    - lúc này tuyết rơi càng nhiều.

  • - 当初 dāngchū 哪儿 nǎér huì 想到 xiǎngdào 这些 zhèxiē 山地 shāndì néng 长出 zhǎngchū 这么 zhème hǎo de 庄稼 zhuāngjia

    - lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?

  • - zài 这儿 zhèér huì 感到 gǎndào 自在 zìzai ma

    - Bạn có cảm thấy thoải mái ở đây không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这会儿

Hình ảnh minh họa cho từ 这会儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这会儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao