Đọc nhanh: 那程子 (na trình tử). Ý nghĩa là: hồi ấy; những ngày ấy; những ngày đó. Ví dụ : - 那程子我很忙,没有工夫来看你。 hồi ấy tôi rất bận, không rảnh rỗi đến thăm anh được.
Ý nghĩa của 那程子 khi là Đại từ
✪ hồi ấy; những ngày ấy; những ngày đó
那些日子
- 那 程子 我 很 忙 , 没有 工夫 来看 你
- hồi ấy tôi rất bận, không rảnh rỗi đến thăm anh được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那程子
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 那个 墩子 很 结实
- Chiếc đôn đó rất chắc chắn.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 那个 椅子 坏 了
- Cái ghế đó bị hỏng rồi.
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 他 慢慢 拫 动 那 把 椅子
- Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 那 程子 我 很 忙 , 没有 工夫 来看 你
- hồi ấy tôi rất bận, không rảnh rỗi đến thăm anh được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那程子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那程子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
程›
那›