遥不可及 yáo bùkě jí

Từ hán việt: 【dao bất khả cập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遥不可及" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao bất khả cập). Ý nghĩa là: cực kỳ xa xôi; không thể đạt được; xa vời vợi; ngoài tầm với. Ví dụ : - 。 Có những lúc nó quá khó khăn, quá xa tầm với.. - 。 Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.. - 。 Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遥不可及 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遥不可及 khi là Thành ngữ

cực kỳ xa xôi; không thể đạt được; xa vời vợi; ngoài tầm với

是非常遥远而不可到达,意指非常遥远、难以得到的东西。

Ví dụ:
  • - 有时 yǒushí 似乎 sìhū tài 困难 kùnnán tài 遥不可及 yáobùkějí

    - Có những lúc nó quá khó khăn, quá xa tầm với.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • - 幸福 xìngfú duì 来说 láishuō shì 一个 yígè 遥不可及 yáobùkějí de mèng

    - Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.

  • - 愚人 yúrén 追求 zhuīqiú 遥不可及 yáobùkějí de 幸福 xìngfú

    - Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.

  • - 这种 zhèzhǒng běn jiù 遥远 yáoyuǎn de 前景 qiánjǐng 现在 xiànzài 更是 gèngshì 遥不可及 yáobùkějí

    - Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.

  • - 放弃 fàngqì 遥不可及 yáobùkějí de 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi từ bỏ những giấc mơ ngoài tầm với.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥不可及

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • - 可望而不可即 kěwàngérbùkějí

    - Nhìn thấy được nhưng không sờ được.

  • - 不会 búhuì 可怜 kělián de

    - Tôi sẽ không thương hại anh ta.

  • - 措手不及 cuòshǒubùjí

    - trở tay không kịp

  • - 走避 zǒubì 不及 bùjí

    - chạy trốn không kịp

  • - 不及 bùjí zhōng rén

    - chưa được bậc trung

  • - 触手可及 chùshǒukějí le

    - Nó chỉ trong tầm tay.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • - 口试 kǒushì 不及格 bùjígé

    - Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.

  • - 这个 zhègè 记录 jìlù 不可企及 bùkěqǐjí

    - Kỷ lục này không thể phá vỡ.

  • - 真的 zhēnde 愚不可及 yúbùkějí

    - Bạn đúng là ngu không ai bằng.

  • - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • - 放弃 fàngqì 遥不可及 yáobùkějí de 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi từ bỏ những giấc mơ ngoài tầm với.

  • - 不得不 bùdébù 及时 jíshí 它们 tāmen 可能 kěnéng 不会 búhuì 开花 kāihuā

    - nếu mưa trễ, thì cây trồng không thể ra hoa

  • - 愚人 yúrén 追求 zhuīqiú 遥不可及 yáobùkějí de 幸福 xìngfú

    - Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.

  • - 有时 yǒushí 似乎 sìhū tài 困难 kùnnán tài 遥不可及 yáobùkějí

    - Có những lúc nó quá khó khăn, quá xa tầm với.

  • - 幸福 xìngfú duì 来说 láishuō shì 一个 yígè 遥不可及 yáobùkějí de mèng

    - Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.

  • - 这种 zhèzhǒng běn jiù 遥远 yáoyuǎn de 前景 qiánjǐng 现在 xiànzài 更是 gèngshì 遥不可及 yáobùkějí

    - Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遥不可及

Hình ảnh minh họa cho từ 遥不可及

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥不可及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ一一丨フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBOU (卜月人山)
    • Bảng mã:U+9065
    • Tần suất sử dụng:Cao