Đọc nhanh: 愚不可及 (ngu bất khả cập). Ý nghĩa là: ngu không ai bằng; ngu như bò.
Ý nghĩa của 愚不可及 khi là Thành ngữ
✪ ngu không ai bằng; ngu như bò
《论语·公冶长》:'宁武子,邦有道则知 (智);邦无道则愚其知可及也,其愚不可及也'原指人为了应付不利局面假装愚痴,以免祸患,为常人所不及后用来形容人极端愚蠢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚不可及
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 不及 中 人
- chưa được bậc trung
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 我 放弃 遥不可及 的 梦想
- Tôi từ bỏ những giấc mơ ngoài tầm với.
- 如 雨 不得不 及时 , 它们 可能 不会 开花
- nếu mưa trễ, thì cây trồng không thể ra hoa
- 愚人 追求 遥不可及 的 幸福
- Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.
- 有时 它 似乎 太 困难 , 太 遥不可及
- Có những lúc nó quá khó khăn, quá xa tầm với.
- 幸福 对 我 来说 是 一个 遥不可及 的 梦
- Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.
- 愚 以为 不可
- Người ngu như tôi cho là không thể được.
- 这种 本 就 遥远 的 前景 现在 更是 遥不可及
- Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愚不可及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚不可及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
及›
可›
愚›
ngu ngốc và ngu dốt (thành ngữ)
chậm hiểu; chậm tiêu; sì sì; cù cừbơ ngơ
khờ dạidốt nát
đầu heobướng bỉnhdốt nát
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
tai thính mắt tinh; tỉnh táo sáng suốt
lù khù vác cái lu chạy; tâm ngẩm mà đấm chết voi; lù đù vác cái lu mà chạy
đặc biệt thông minh (thành ngữ)băng tuyết
rất thông minh (thành ngữ)