Đọc nhanh: 触手可得 (xúc thủ khả đắc). Ý nghĩa là: trong tầm với.
Ý nghĩa của 触手可得 khi là Thành ngữ
✪ trong tầm với
within reach
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触手可得
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 手 冻得 裂口 了
- tay bị cóng nẻ toát ra.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 我 不 可能 总 手把手 教 你
- Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 反手可得
- dễ như trở bàn tay
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 唾手可得
- dễ như trở bàn tay; dễ như nhổ nước bọt lên tay.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触手可得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触手可得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
得›
手›
触›