道道儿 dàodao er

Từ hán việt: 【đạo đạo nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道道儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo đạo nhi). Ý nghĩa là: biện pháp; phương pháp; phương cách; cách; chủ ý, lề lối; cách thức; con đường. Ví dụ : - 。 chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.. - 。 ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả. - 。 anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道道儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 道道儿 khi là Danh từ

biện pháp; phương pháp; phương cách; cách; chủ ý

办法;主意

Ví dụ:
  • - 只要 zhǐyào 大家 dàjiā kěn 动脑筋 dòngnǎojīn 完成 wánchéng 任务 rènwù de 道道儿 dàodàoer jiù duō le

    - chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.

lề lối; cách thức; con đường

门道

Ví dụ:
  • - tīng le 半天 bàntiān méi tīng 出个 chūgè 道道儿 dàodàoer lái

    - ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả

  • - dǒng zhè 里面 lǐmiàn de 道道儿 dàodàoer 千万 qiānwàn yào 留神 liúshén

    - anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道道儿

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 压根儿 yàgēnér 知道 zhīdào

    - Tôi căn bản là không biết.

  • - 咖啡 kāfēi 味道 wèidao 有点儿 yǒudiǎner dàn

    - Hương vị cà phê hơi nhạt.

  • - zuǐ 头儿 tóuer 能说会道 néngshuōhuìdào

    - biết ăn biết nói.

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 街面儿上 jiēmiànershàng dōu 知道 zhīdào

    - phố xá lân cận đều biết anh ta.

  • - 半道儿 bàndàoer 折回 zhéhuí

    - nửa đường quay lại

  • - 裤子 kùzi shàng yǒu 一道 yīdào zhě ér

    - trên cái quần có một nếp nhăn.

  • - zǒu chà le dào ér

    - Bạn đi sai đường rồi.

  • - 知道 zhīdào 钱包 qiánbāo diū zài 哪儿 nǎér le

    - Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.

  • - tīng le 半天 bàntiān méi tīng 出个 chūgè 道道儿 dàodàoer lái

    - ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả

  • - 小孩儿 xiǎoháier 刚会 gānghuì 走道儿 zǒudàoer

    - trẻ em mới biết đi.

  • - 粗重 cūzhòng de 笔道 bǐdào ér

    - nét bút to đậm.

  • - 知道 zhīdào 小王 xiǎowáng cáng zài 搭儿 dāér zhǎo le 半天 bàntiān méi zhǎo zhe

    - nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.

  • - zhè 道菜 dàocài hěn duì 味儿 wèier

    - món này rất hợp khẩu vị.

  • - 这道 zhèdào 儿能 érnéng 通到 tōngdào 海边 hǎibiān

    - Con đường này dẫn ra bờ biển.

  • - 齐着 qízhe 边儿 biāner huà 一道 yīdào 线 xiàn

    - Vẽ một đường dọc theo cạnh.

  • - zhè 道菜 dàocài 稍微 shāowēi 有点儿 yǒudiǎner xián

    - Món này hơi mặn một chút.

  • - gěi 我们 wǒmen 领个 lǐnggè dào ér ba

    - bạn chỉ đường cho chúng tôi nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道道儿

Hình ảnh minh họa cho từ 道道儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道道儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao