道德规范 dàodé guīfàn

Từ hán việt: 【đạo đức quy phạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道德规范" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo đức quy phạm). Ý nghĩa là: quy phạm đạo đức. Ví dụ : - 。 Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道德规范 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 道德规范 khi là Danh từ

quy phạm đạo đức

人们在道德生活中应当遵循的行为准则

Ví dụ:
  • - 婚后 hūnhòu guò zhe 合乎 héhū 道德规范 dàodéguīfàn de 生活 shēnghuó

    - Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道德规范

  • - 道德规范 dàodéguīfàn

    - quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.

  • - 道德败坏 dàodébàihuài

    - đạo đức suy đồi

  • - 道德 dàodé 沦落 lúnluò

    - đạo đức suy đồi.

  • - yào dǒng 道德规范 dàodéguīfàn

    - Phải hiểu quy phạm đạo đức.

  • - 老师 lǎoshī 示范 shìfàn 画道 huàdào 横道 héngdào

    - Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.

  • - 放荡不羁 fàngdàngbùjī de rén 行动 xíngdòng 没有 méiyǒu 道德 dàodé 约束 yuēshù de rén 放荡 fàngdàng de rén

    - Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.

  • - 社会 shèhuì 道德 dàodé zài 败坏 bàihuài

    - Đạo đức xã hội đang suy đồi.

  • - 他们 tāmen de 道德观念 dàodéguānniàn hěn 腐败 fǔbài

    - Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.

  • - 谴责 qiǎnzé 道德行为 dàodéxíngwéi

    - Lên án hành vi vô đạo đức.

  • - de 行为 xíngwéi 合乎 héhū 道德 dàodé

    - Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.

  • - 道德 dàodé 意识 yìshí 决定 juédìng 行为准则 xíngwéizhǔnzé

    - Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.

  • - 做事 zuòshì yóu 道德规范 dàodéguīfàn

    - Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.

  • - 那个 nàgè rén 不理 bùlǐ 道德 dàodé de 规范 guīfàn

    - Người đó coi thường quy phạm đạo đức.

  • - shì 一个 yígè 道德 dàodé 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là một tấm gương về đạo đức.

  • - 这是 zhèshì 起码 qǐmǎ de 道德规范 dàodéguīfàn

    - Đây là quy phạm đạo đức tối thiểu.

  • - fēi 社会 shèhuì de 道德规范 dàodéguīfàn

    - Cô ấy vi phạm các tiêu chuẩn đạo đức xã hội.

  • - 道德 dàodé shì 社会 shèhuì de 基础 jīchǔ 规范 guīfàn

    - Đạo đức là quy tắc cơ bản của xã hội.

  • - 婚后 hūnhòu guò zhe 合乎 héhū 道德规范 dàodéguīfàn de 生活 shēnghuó

    - Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.

  • - yòng xīn de 社会 shèhuì 道德 dàodé lái 规范 guīfàn 人们 rénmen de 行动 xíngdòng

    - làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.

  • - kǔn fàn ( 女子 nǚzǐ de 品德 pǐndé 规范 guīfàn )

    - phẩm hạnh của người phụ nữ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道德规范

Hình ảnh minh họa cho từ 道德规范

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道德规范 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao