道德 dàodé

Từ hán việt: 【đạo đức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道德" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo đức). Ý nghĩa là: đạo đức; luân lý; phẩm hạnh. Ví dụ : - 。 Anh ấy là người có đạo đức.. - 。 Giáo dục đạo đức rất quan trọng.. - 。 Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道德 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 道德 khi là Danh từ

đạo đức; luân lý; phẩm hạnh

社会意识形态之一,使人们共同生活及其行为的准则和规范道德通过社会的或一定阶级的舆论对社会生活起约束作用

Ví dụ:
  • - shì yǒu 道德 dàodé de rén

    - Anh ấy là người có đạo đức.

  • - 道德教育 dàodéjiàoyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giáo dục đạo đức rất quan trọng.

  • - 道德观念 dàodéguānniàn 因人而异 yīnrénéryì

    - Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 道德

Động từ (讲/有/缺乏/注重/重视/合乎/毫无/符合)+ 道德

cấu trúc động- tân

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 注重 zhùzhòng 道德 dàodé 建设 jiànshè

    - Chúng tôi chú trọng xây dựng đạo đức.

  • - de 行为 xíngwéi 合乎 héhū 道德 dàodé

    - Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.

  • - 这件 zhèjiàn shì 毫无 háowú 道德 dàodé

    - Việc này hoàn toàn không có đạo đức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

道德+ Động từ/ Tính từ (败坏/滑坡/高尚/建设)

dùng để mô tả tình trạng hoặc phẩm chất của đạo đức

Ví dụ:
  • - 社会 shèhuì 道德 dàodé zài 败坏 bàihuài

    - Đạo đức xã hội đang suy đồi.

  • - 学校 xuéxiào 道德 dàodé 建设 jiànshè 重要 zhòngyào

    - Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道德

  • - 科学界 kēxuéjiè de rén dōu 知道 zhīdào 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì shuí

    - Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.

  • - 道德规范 dàodéguīfàn

    - quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.

  • - 克里斯 kèlǐsī · 克劳福德 kèláofúdé shì 柔道 róudào hēi dài

    - Chris Crawford là đai đen judo.

  • - 知道 zhīdào 查德 chádé · 亨宁 hēngníng ma

    - Bạn có quen thuộc với Chad Henning?

  • - 仁义道德 rényìdàodé

    - nhân nghĩa đạo đức.

  • - 道德败坏 dàodébàihuài

    - đạo đức suy đồi

  • - 道德 dàodé 沦落 lúnluò

    - đạo đức suy đồi.

  • - 道德 dàodé 沦亡 lúnwáng

    - đạo đức suy đồi.

  • - yào dǒng 道德规范 dàodéguīfàn

    - Phải hiểu quy phạm đạo đức.

  • - 道德 dàodé 训要 xùnyào 时刻 shíkè 牢记 láojì

    - Nguyên tắc đạo đức phải được nhớ kỹ mọi lúc.

  • - 放荡不羁 fàngdàngbùjī de rén 行动 xíngdòng 没有 méiyǒu 道德 dàodé 约束 yuēshù de rén 放荡 fàngdàng de rén

    - Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.

  • - 社会 shèhuì 道德 dàodé zài 败坏 bàihuài

    - Đạo đức xã hội đang suy đồi.

  • - 他们 tāmen de 道德观念 dàodéguānniàn hěn 腐败 fǔbài

    - Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.

  • - 谴责 qiǎnzé 道德行为 dàodéxíngwéi

    - Lên án hành vi vô đạo đức.

  • - de 行为 xíngwéi 合乎 héhū 道德 dàodé

    - Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.

  • - 道德 dàodé 意识 yìshí 决定 juédìng 行为准则 xíngwéizhǔnzé

    - Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.

  • - 随地吐痰 suídìtǔtán shì 不道德 bùdàodé de 行为 xíngwéi

    - khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá

  • - 那种 nàzhǒng cǎi rén de 行为 xíngwéi shì 不道德 bùdàodé de

    - Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.

  • - 道德 dàodé 卫士 wèishì 或者 huòzhě 义警 yìjǐng

    - Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác

  • - 道德教育 dàodéjiàoyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giáo dục đạo đức rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道德

Hình ảnh minh họa cho từ 道德

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao