Đọc nhanh: 妥当 (thỏa đáng). Ý nghĩa là: thoả đáng; ổn thoả, thoả; ổn, chắc chắn. Ví dụ : - 安排妥当 sắp xếp ổn thoả. - 这句话中有一个词用得不妥当。 trong câu này có một chữ dùng không ổn.
Ý nghĩa của 妥当 khi là Tính từ
✪ thoả đáng; ổn thoả
稳妥适当
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
✪ thoả; ổn
稳重妥当
✪ chắc chắn
(工作、学问等) 实在; 塌实
So sánh, Phân biệt 妥当 với từ khác
✪ 妥当 vs 妥善
✪ 稳妥 vs 妥当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥当
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 他 把 我 当作 兄弟
- Anh ấy coi tôi như anh em.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妥当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妥当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妥›
当›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
Thủ Tục, Công Việc, Việc
thanh thản; bớt căng thẳng
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
Ổn Thoả, Đáng Tin Cậy, Vững Vàng
Vững Vàng
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
xong xuôi; đâu ra đấy
dán; dínhdễ chịu; thoải mái
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
thoả đáng; thích hợp; thích đángthiết đáng
Thích Hợp
thoả đáng; thích hợpổn