Đọc nhanh: 适当地节制 (thích đương địa tiết chế). Ý nghĩa là: cầm cữ.
Ý nghĩa của 适当地节制 khi là Danh từ
✪ cầm cữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适当地节制
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 适当 人选
- người chọn lựa thích hợp.
- 地点 适中
- địa điểm trung độ.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 洼地 适合 种稻
- Đất trũng thích hợp trồng lúa.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 这片 滩地 适合 野餐
- Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 你们 要 适当 地 休息
- Các bạn phải nghỉ ngơi hợp lý.
- 我要 适当 地 调整计划
- Tôi cần chỉnh kế hoạch phù hợp.
- 我们 应该 适当 地 休息
- Chúng ta nên nghỉ ngơi đúng mức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适当地节制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适当地节制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
地›
当›
节›
适›