Đọc nhanh: 不适当 (bất thích đương). Ý nghĩa là: không thỏa đáng, không thích hợp.
Ý nghĩa của 不适当 khi là Tính từ
✪ không thỏa đáng
inadequate
✪ không thích hợp
unfit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不适当
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 适当 人选
- người chọn lựa thích hợp.
- 稍觉 不适
- trong người thấy hơi khó chịu
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 这 两个 词 搭配 得 不 适当
- Hai từ này đi với nhau không hợp.
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不适当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不适当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
当›
适›