Đọc nhanh: 见好就收 (kiến hảo tựu thu). Ý nghĩa là: để biết khi nào nên dừng lại, bỏ cuộc khi một người đang ở phía trước (thành ngữ).
Ý nghĩa của 见好就收 khi là Thành ngữ
✪ để biết khi nào nên dừng lại
to know when to stop
✪ bỏ cuộc khi một người đang ở phía trước (thành ngữ)
to quit while one is ahead (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见好就收
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 我 喝药 喝伤 了 , 看见 药 就 想 吐
- Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 日见好转
- ngày một biến chuyển tốt rõ rệt; càng thấy đỡ nhiều.
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 这病 吃 一 煎药 就 好
- Bệnh này uống thuốc sắc nước một thì sẽ khoẻ ngay.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 较贵 的 东西 不见得 就 较 好
- Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.
- 他 收拾 好 东西 就 走 了
- Anh ấy thu dọn đồ đạc xong liền rời đi.
- 她 很 开心 , 可见 收到 好消息
- Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.
- 只要 你 没 意见 , 她 那边 就 好 说 了
- chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见好就收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见好就收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
就›
收›
见›