Đọc nhanh: 多多益善 (đa đa ích thiện). Ý nghĩa là: càng nhiều càng tốt. Ví dụ : - 韩信将兵,多多益善。 Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.. - 微笑大笑,多多益善。 Cười càng nhiều càng tốt.
Ý nghĩa của 多多益善 khi là Thành ngữ
✪ càng nhiều càng tốt
越多越好
- 韩信将兵 , 多多益善
- Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
- 微笑 大笑 , 多多益善
- Cười càng nhiều càng tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多多益善
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 微笑 大笑 , 多多益善
- Cười càng nhiều càng tốt.
- 此事 涉多人 利益
- Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.
- 受益 良多
- được nhiều điều bổ ích.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 韩信将兵 , 多多益善
- Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
- 多多 益 善
- càng nhiều càng tốt
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 多喝水 有益于 代谢
- Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 你 该 多行 善事
- Bạn nên làm nhiều việc thiện.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多多益善
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多多益善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
多›
益›