Đọc nhanh: 恰到好处 (kháp đáo hảo xứ). Ý nghĩa là: vừa phải; có chừng mực; phù hợp; đúng mực; thích hợp. Ví dụ : - 鱼做得恰到好处。 Cá được chế biến vừa phải.. - 你描述得恰到好处. Bạn mô tả rất phù hợp.. - 他用适当的方法,恰到好处地处理了这件事。 Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
Ý nghĩa của 恰到好处 khi là Thành ngữ
✪ vừa phải; có chừng mực; phù hợp; đúng mực; thích hợp
恰巧,正好。恰好达到了最适当的地步。
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 小芳 妈妈 说 的 这句 话 真是 恰到好处
- Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰到好处
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 他 从中 得到 不少 好处
- Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.
- 读 到 精彩 之 处 , 他 不禁 大声 叫好
- Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 小芳 妈妈 说 的 这句 话 真是 恰到好处
- Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恰到好处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰到好处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
处›
好›
恰›