Đọc nhanh: 到此为止 (đáo thử vi chỉ). Ý nghĩa là: dừng ở đây. Ví dụ : - 这条路到此为止。 Đường đi đến đây kết thúc.. - 我们的案子到此为止。 Vụ án của chúng ta đến đây là hết.
Ý nghĩa của 到此为止 khi là Từ điển
✪ dừng ở đây
以这里为界限
- 这条 路 到此为止
- Đường đi đến đây kết thúc.
- 我们 的 案子 到此为止
- Vụ án của chúng ta đến đây là hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到此为止
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 我们 的 案子 到此为止
- Vụ án của chúng ta đến đây là hết.
- 作业 要求 抄到 第三段 为止
- Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.
- 文章 至此 为止
- bài văn đến đây chấm dứt.
- 到 目前为止 , 他 的 表现 很 好
- Cho đến nay anh ấy biểu hiện rất tốt
- 伊于胡底 ( 到 什么 地步 为止 )
- tới mức nào mới thôi?
- 到 目前为止 他们 只 知道 他 跛脚
- Tất cả những gì họ nhận được cho đến nay là anh ta đi khập khiễng.
- 直到 学会 为止 , 我 不会 放弃
- Cho đến khi học được, tôi sẽ không bỏ cuộc.
- 到 目前为止 , 他结 了 两次 婚
- Tính đến nay, anh ấy kết hôn hai lần rồi.
- 到 今天 为止 , 任务 尚未 完成
- Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 这条 路 到此为止
- Đường đi đến đây kết thúc.
- 今天 的 讨论 到此为止
- Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.
- 到 目前为止 我 所 做 的
- Điều duy nhất tôi đã làm cho đến nay
- 到 目前为止 , 一切顺利
- Tất cả mọi thứ đều thuận lợi cho đến bây giờ.
- 可 到 目前为止 我 都 没 这么 做
- Điều duy nhất đã ngăn cản tôi cho đến bây giờ
- 到 目前为止 的 各种 方法 都 无效
- Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.
- 由于 时间 关系 , 暂时 谈到 这里 为止
- vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.
- 我 的 人际关系 为什么 会 落到 如此 田地 ?
- Tại sao các mối quan hệ của tôi lại ở trạng thái tồi tệ như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到此为止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到此为止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
到›
止›
此›