Đọc nhanh: 大包大揽 (đại bao đại lãm). Ý nghĩa là: đảm nhiệm nhiều việc; ôm đồm nhiều việc.
Ý nghĩa của 大包大揽 khi là Động từ
✪ đảm nhiệm nhiều việc; ôm đồm nhiều việc
把事情、任务等尽量兜揽过来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大包大揽
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 我 有 两包 大米
- Tôi có hai bao gạo to.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực; nắm quyền lớn.
- 总揽 大政
- nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại
- 总揽大权
- nắm toàn bộ quyền hành
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
- 树干 上 有 个 大包
- Thân cây có một cái bướu to.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 该 报告 包含 大量 统计资料
- Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.
- 唱得 不好 , 大家 多多 包涵
- hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大包大揽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大包大揽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
大›
揽›