Đọc nhanh: 贪得无厌 (tham đắc vô yếm). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy; no bụng đói con mắt, tham vô yếm. Ví dụ : - 你越迁就他,他越贪得无厌。 anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
Ý nghĩa của 贪得无厌 khi là Thành ngữ
✪ lòng tham không đáy; no bụng đói con mắt
指贪心大,老不满足
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
✪ tham vô yếm
贪心而不满足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪得无厌
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 小孩 显得 委顿 无力
- Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 他琐 得 让 人 讨厌
- Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 我 没 觉得 无聊 。 相反 , 我 很 开心
- Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪得无厌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪得无厌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厌›
得›
无›
贪›
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
lòng tham không đáy
lòng tham không đáy; tham vọng khó thoả mãn; được voi đòi tiên
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
càng nhiều càng tốt
đục nước béo cò; thừa cơ lợi dụng; hạng người cơ hội (xưa chỉ người võ nghệ cao cường)
no bụng đói con mắt (bụng đã no rồi, mà thấy thức ăn ngon vẫn thèm, vẫn muốn ăn nữa.)
chờm hớp
để đưa ra những yêu cầu cắt cổ bất tận
hám lợi và vô độ (thành ngữ); tham lam và không bao giờ hài lòng
đòi hỏi cắt cổ không ngừng
vô cùng tham lam (thành ngữ)
Không hài lòng mong muốn,vã
không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm)trong sạch; thanh khiết
Biết Đủ Thường Vui
không lấy một xu; một xu cũng không lấy
ngay thẳng và trung thực
không tham của rơi; không nhặt của rơi
thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch
một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi
để biết khi nào nên dừng lạibỏ cuộc khi một người đang ở phía trước (thành ngữ)