Đọc nhanh: 过犹不及 (quá do bất cập). Ý nghĩa là: tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy.
Ý nghĩa của 过犹不及 khi là Thành ngữ
✪ tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy
事情办得过火,就跟做得不够一样,都是不好的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过犹不及
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 不及 中 人
- chưa được bậc trung
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 犹豫不决 会 错过 好 机会
- Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过犹不及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过犹不及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
及›
犹›
过›
uốn cong thành thẳng; uốn nắn quá tay; sửa chữa quá mức
dục tốc bất đạt
(derog.) thậm chí còn tệ hơnkhông thua kém về bất kỳ khía cạnh nào (thành ngữ)vượt lênvượt qua
Đúng Mức, Thích Đáng, Vừa Phải
Vừa Đúng Lúc
một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi
đúng mức; vừa phải; đừng quá đáng (chỉ trích hoặc trừng phạt người ta vừa phải, đúng mức thôi, đừng quá đáng)
chỉ có hơn chứ không kém; còn nhiều hơn (thưởng dùng với nghĩa xấu)
không quá nhanh cũng không quá chậm (thành ngữ)
không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung