Đọc nhanh: 适可而止地 (thích khả nhi chỉ địa). Ý nghĩa là: cầm chừng.
Ý nghĩa của 适可而止地 khi là Thành ngữ
✪ cầm chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适可而止地
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 地点 适中
- địa điểm trung độ.
- 洼地 适合 种稻
- Đất trũng thích hợp trồng lúa.
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 按住 伤口 可以 止血
- Ấn vào vết thương có thể cầm máu.
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 参照 地图 , 你 可以 找到 那个 地方
- Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.
- 这片 滩地 适合 野餐
- Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.
- 她 生活 得 清淡 而 舒适
- Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.
- 提 问题 必须 适可而止
- Đặt câu hỏi phải có chừng mực.
- 开玩笑 不可 太过分 , 要 适可而止
- Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.
- 既然 大家 都 不再 追究 了 , 你 就 适可而止 吧
- Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 他 做事 总是 适可而止
- Anh ấy làm việc luôn biết điểm dừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适可而止地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适可而止地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
地›
止›
而›
适›