连带 liándài

Từ hán việt: 【liên đới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连带" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên đới). Ý nghĩa là: liên quan; liên đới, liên luỵ; dính dáng đến, bổ sung; kèm thêm. Ví dụ : - 。 tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.. - 。 không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.. - 。 lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连带 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连带 khi là Động từ

liên quan; liên đới

互相关联

Ví dụ:
  • - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

liên luỵ; dính dáng đến

牵连

Ví dụ:
  • - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

bổ sung; kèm thêm

附带;捎带

Ví dụ:
  • - xiū 房顶 fángdǐng de 时候 shíhou 连带 liándài 门窗 ménchuāng 修一修 xiūyīxiū

    - lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.

tương can

彼此有关系

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连带

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - dài le 伟哥 wěigē

    - Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.

  • - qiāo 一根 yīgēn 带子 dàizi

    - viền một dây đai.

  • - lián shuō 带笑 dàixiào

    - vừa nói vừa cười

  • - 连蹦带跳 liánbèngdàitiào

    - Vừa nhảy vừa chạy

  • - 连本带利 liánběndàilì

    - cả vốn lẫn lời.

  • - xiū 房顶 fángdǐng de 时候 shíhou 连带 liándài 门窗 ménchuāng 修一修 xiūyīxiū

    - lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.

  • - lián shuō dài chàng

    - vừa nói vừa hát.

  • - 连滚带爬 liángǔndàipá

    - vừa lăn vừa bò.

  • - 连去 liánqù 带回 dàihuí 归齐 guīqí 不到 búdào 一个 yígè 星期 xīngqī

    - vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.

  • - zhè 一带 yīdài 连日 liánrì 大雨滂沱 dàyǔpāngtuó 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.

  • - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • - 连老带 liánlǎodài xiǎo 一共 yīgòng le 二十三个 èrshísāngè

    - cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.

  • - lián 换洗 huànxǐ 衣服 yīfú dōu 没带 méidài jiù 空身 kōngshēn 儿去 érqù le 广州 guǎngzhōu

    - anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.

  • - yòng 剪子 jiǎnzi 连花 liánhuā dài jīng dōu 剪下来 jiǎnxiàlai

    - Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.

  • - 连车 liánchē dài 牲口 shēngkou dōu 借来 jièlái le

    - cả xe lẫn súc vật đều mượn đến cả.

  • - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连带

Hình ảnh minh họa cho từ 连带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao