Đọc nhanh: 连带责任 (liên đới trách nhiệm). Ý nghĩa là: trách nhiệm liên đới (luật), chịu trách nhiệm liên đới về cái gì đó.
Ý nghĩa của 连带责任 khi là Danh từ
✪ trách nhiệm liên đới (luật)
joint liability (law)
✪ chịu trách nhiệm liên đới về cái gì đó
to bear joint responsibility for sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连带责任
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 这 乃是 你 的 责任
- Đây chính là trách nhiệm của bạn.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 他 责任 听 案件
- Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.
- 他 总是 晦藏 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 我们 有 责任 事 长辈
- Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 他 撇开 所有 责任
- Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.
- 连选连任
- liên tục trúng cử.
- 连 说 带笑
- vừa nói vừa cười
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 连本带利
- cả vốn lẫn lời.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 公司 赋予 她 新 的 责任
- Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连带责任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连带责任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
带›
责›
连›