Đọc nhanh: 连消带打 (liên tiêu đới đả). Ý nghĩa là: trong lúc hóa giải; chống đỡ đòn tấn công của đối phương thì đồng thời phản công lại..
Ý nghĩa của 连消带打 khi là Thành ngữ
✪ trong lúc hóa giải; chống đỡ đòn tấn công của đối phương thì đồng thời phản công lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连消带打
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 打探 消息
- nghe ngóng tin tức; dò la tin tức.
- 连 说 带笑
- vừa nói vừa cười
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 连本带利
- cả vốn lẫn lời.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 连 说 带 唱
- vừa nói vừa hát.
- 连滚带爬
- vừa lăn vừa bò.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 使人 去 打听 消息
- Sai người đi nghe ngóng tin tức.
- 我们 没 打听 到 他 更 多 消息 了
- Chúng tôi đã không nghe thêm bất cứ điều gì từ anh ấy.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 周末 我 喜欢 打球 消遣
- Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.
- 这种 连锁 关系 很难 打破
- Mối quan hệ mắc xích này rất khó phá vỡ.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 他 打游戏 来 消遣 压力
- Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.
- 这函 带来 了 好消息
- Bức thư này mang đến tin tốt lành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连消带打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连消带打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
打›
消›
连›