Đọc nhanh: 附带 (phụ đái). Ý nghĩa là: bổ sung thêm; thêm, phụ; phụ thêm; thứ yếu; lệ thuộc; xúp, kèm. Ví dụ : - 附带条件 kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện. - 附带声明一句 nói thêm một câu. - 附带的劳动 lao động phụ
✪ bổ sung thêm; thêm
另外有所补充的;顺便
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
✪ phụ; phụ thêm; thứ yếu; lệ thuộc; xúp
非主要的
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
✪ kèm
相陪; 陪伴; 随同
So sánh, Phân biệt 附带 với từ khác
✪ 附带 vs 附加
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附带
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 合同 还有 附带 一个 条款
- Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.
- 我们 公司 附带 着 一些 条款
- Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
附›