连摔带打 lián shuāi dài dǎ

Từ hán việt: 【liên suất đới đả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连摔带打" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên suất đới đả). Ý nghĩa là: vừa quăng vừa đánh; cả quăng lẩn đánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连摔带打 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 连摔带打 khi là Từ điển

vừa quăng vừa đánh; cả quăng lẩn đánh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连摔带打

  • - lián shuō 带笑 dàixiào

    - vừa nói vừa cười

  • - 连蹦带跳 liánbèngdàitiào

    - Vừa nhảy vừa chạy

  • - 连本带利 liánběndàilì

    - cả vốn lẫn lời.

  • - 因为 yīnwèi 动脉瘤 dòngmàiliú 爆裂 bàoliè lián 打嗝 dǎgé dōu 不敢 bùgǎn

    - Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?

  • - xiū 房顶 fángdǐng de 时候 shíhou 连带 liándài 门窗 ménchuāng 修一修 xiūyīxiū

    - lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.

  • - 不可 bùkě 盲目 mángmù 摔打 shuāidá

    - Không thể đánh rơi một cách mù quáng.

  • - lián shuō dài chàng

    - vừa nói vừa hát.

  • - bié 随意 suíyì 摔打 shuāidá

    - Đừng tùy tiện đập đồ vật.

  • - 连滚带爬 liángǔndàipá

    - vừa lăn vừa bò.

  • - 余下 yúxià de 食物 shíwù 打包带 dǎbāodài zǒu le

    - Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.

  • - 吃不完 chībùwán le 打包带 dǎbāodài zǒu ba

    - Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!

  • - 连去 liánqù 带回 dàihuí 归齐 guīqí 不到 búdào 一个 yígè 星期 xīngqī

    - vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.

  • - zhè 一带 yīdài 连日 liánrì 大雨滂沱 dàyǔpāngtuó 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.

  • - 这种 zhèzhǒng 连锁 liánsuǒ 关系 guānxì 很难 hěnnán 打破 dǎpò

    - Mối quan hệ mắc xích này rất khó phá vỡ.

  • - 笤帚 tiáozhou shàng de 摔打 shuāidá 摔打 shuāidá

    - giũ bùn đất trên cái chổi đi.

  • - 小孩 xiǎohái 摔倒 shuāidǎo 打断 dǎduàn le 胳膊 gēbó

    - Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.

  • - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • - 猎人 lièrén dài zhe 猎犬 lièquǎn 打猎 dǎliè

    - Thợ săn dẫn chó săn đi săn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连摔带打

Hình ảnh minh họa cho từ 连摔带打

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连摔带打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Shuāi
    • Âm hán việt: Suất
    • Nét bút:一丨一丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYIJ (手卜戈十)
    • Bảng mã:U+6454
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao