Đọc nhanh: 连摔带打 (liên suất đới đả). Ý nghĩa là: vừa quăng vừa đánh; cả quăng lẩn đánh.
Ý nghĩa của 连摔带打 khi là Từ điển
✪ vừa quăng vừa đánh; cả quăng lẩn đánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连摔带打
- 连 说 带笑
- vừa nói vừa cười
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 连本带利
- cả vốn lẫn lời.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 连 说 带 唱
- vừa nói vừa hát.
- 别 随意 摔打 物
- Đừng tùy tiện đập đồ vật.
- 连滚带爬
- vừa lăn vừa bò.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 这种 连锁 关系 很难 打破
- Mối quan hệ mắc xích này rất khó phá vỡ.
- 把 笤帚 上 的 泥 摔打 摔打
- giũ bùn đất trên cái chổi đi.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 猎人 带 着 猎犬 去 打猎
- Thợ săn dẫn chó săn đi săn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连摔带打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连摔带打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
打›
摔›
连›