连奔带跑 lián bēn dài pǎo

Từ hán việt: 【liên bôn đới bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连奔带跑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên bôn đới bào). Ý nghĩa là: phi nước đại, chạy nhanh, vội vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连奔带跑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连奔带跑 khi là Danh từ

phi nước đại

to gallop

chạy nhanh

to run quickly

vội vàng

to rush

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连奔带跑

  • - 孩子 háizi men zài 花园里 huāyuánlǐ 嬉戏 xīxì 奔跑 bēnpǎo

    - Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.

  • - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • - lián shuō 带笑 dàixiào

    - vừa nói vừa cười

  • - 连蹦带跳 liánbèngdàitiào

    - Vừa nhảy vừa chạy

  • - 连本带利 liánběndàilì

    - cả vốn lẫn lời.

  • - xiū 房顶 fángdǐng de 时候 shíhou 连带 liándài 门窗 ménchuāng 修一修 xiūyīxiū

    - lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.

  • - 小鹿 xiǎolù zài 森林 sēnlín zhōng 奔跑 bēnpǎo

    - Con nai con chạy băng băng trong rừng.

  • - 连续 liánxù 跑步 pǎobù 半小时 bànxiǎoshí

    - Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.

  • - lián shuō dài chàng

    - vừa nói vừa hát.

  • - 连滚带爬 liángǔndàipá

    - vừa lăn vừa bò.

  • - 撒开 sākāi tuǐ 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy vung chân chạy thục mạng.

  • - 连去 liánqù 带回 dàihuí 归齐 guīqí 不到 búdào 一个 yígè 星期 xīngqī

    - vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.

  • - zhè 一带 yīdài 连日 liánrì 大雨滂沱 dàyǔpāngtuó 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.

  • - 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo

    - chạy ngược chạy xuôi

  • - 正在 zhèngzài 奔命 bènmìng pǎo

    - Bọn họ đang chạy thục mạng.

  • - 飞快 fēikuài 奔跑 bēnpǎo zhe

    - Anh ấy chạy nhanh như bay.

  • - 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo zhe

    - Anh ấy liều mạng mà chạy.

  • - 朝着 cháozhe 前方 qiánfāng 奔跑 bēnpǎo

    - Cô ấy chạy về phía trước.

  • - 少年 shàonián 熟练 shúliàn 御车 yùchē 奔跑 bēnpǎo

    - Thanh niên lái xe thành thạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连奔带跑

Hình ảnh minh họa cho từ 连奔带跑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连奔带跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao