Đọc nhanh: 连奔带跑 (liên bôn đới bào). Ý nghĩa là: phi nước đại, chạy nhanh, vội vàng.
Ý nghĩa của 连奔带跑 khi là Danh từ
✪ phi nước đại
to gallop
✪ chạy nhanh
to run quickly
✪ vội vàng
to rush
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连奔带跑
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 连 说 带笑
- vừa nói vừa cười
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 连本带利
- cả vốn lẫn lời.
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 她 连续 跑步 半小时
- Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.
- 连 说 带 唱
- vừa nói vừa hát.
- 连滚带爬
- vừa lăn vừa bò.
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 他 正在 奔命 跑
- Bọn họ đang chạy thục mạng.
- 他 飞快 地 奔跑 着
- Anh ấy chạy nhanh như bay.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 她 朝着 前方 奔跑
- Cô ấy chạy về phía trước.
- 少年 熟练 御车 奔跑
- Thanh niên lái xe thành thạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连奔带跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连奔带跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
带›
跑›
连›