进化 jìnhuà

Từ hán việt: 【tiến hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến hoá). Ý nghĩa là: tiến hoá. Ví dụ : - Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa. - Vậy bạn là một nhà sinh học tiến hóa?. - · Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 进化 khi là Động từ

tiến hoá

事物由简单到复杂,由低级到高级逐渐变化

Ví dụ:
  • - zhè shì 进化 jìnhuà 过程 guòchéng zhōng 帮助 bāngzhù 物种 wùzhǒng 生存 shēngcún 下来 xiàlai de 适切 shìqiè xìng

    - Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa

  • - 那么 nàme shì 进化论 jìnhuàlùn de 生物学家 shēngwùxuéjiā le

    - Vậy bạn là một nhà sinh học tiến hóa?

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - 人类 rénlèi 进化 jìnhuà de 途程 túchéng

    - con đường tiến hoá của nhân loại.

  • - 进化论 jìnhuàlùn

    - thuyết tiến hoá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进化

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - 进化论 jìnhuàlùn

    - thuyết tiến hoá.

  • - 进一步 jìnyíbù 实现 shíxiàn 农业 nóngyè 机械化 jīxièhuà

    - thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.

  • - 消化 xiāohuà 功能 gōngnéng zài 胃里 wèilǐ 进行 jìnxíng

    - Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.

  • - 人类 rénlèi 进化 jìnhuà de 途程 túchéng

    - con đường tiến hoá của nhân loại.

  • - 驱邪 qūxié 仪式 yíshì 古罗马 gǔluómǎ měi 五年 wǔnián 普查 pǔchá 人口 rénkǒu hòu duì 全体 quántǐ 国民 guómín 进行 jìnxíng de 净化 jìnghuà 仪式 yíshì

    - Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.

  • - 政策 zhèngcè de 变化 biànhuà 促进 cùjìn le 改革 gǎigé de 作用 zuòyòng

    - Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.

  • - 明天 míngtiān 进行 jìnxíng 火化 huǒhuà 仪式 yíshì

    - Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.

  • - 生物 shēngwù 不断 bùduàn zài 进化 jìnhuà

    - Sinh vật không ngừng tiến hóa.

  • - 骚乱 sāoluàn 恶化 èhuà 政府 zhèngfǔ 只得 zhǐde 宣布 xuānbù 进入 jìnrù 紧急状态 jǐnjízhuàngtài

    - Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.

  • - 流程 liúchéng 优化 yōuhuà shì 持续 chíxù 改进 gǎijìn de 一部分 yībùfen

    - Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.

  • - 促进 cùjìn 两国 liǎngguó de 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.

  • - 生物进化 shēngwùjìnhuà 遵循 zūnxún zhe 一定 yídìng de 规律 guīlǜ

    - Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.

  • - 对话 duìhuà 能够 nénggòu 促进 cùjìn 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Đối thoại có thể thúc đẩy giao lưu văn hóa.

  • - 合作 hézuò 促进 cùjìn le 文化 wénhuà de 交流 jiāoliú

    - Hợp tác thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.

  • - 文化交流 wénhuàjiāoliú 促进 cùjìn 国际 guójì 合作 hézuò

    - Giao lưu văn hóa thúc đẩy hợp tác quốc tế.

  • - 国际 guójì 往来 wǎnglái 促进 cùjìn le 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Quan hệ quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.

  • - 那么 nàme shì 进化论 jìnhuàlùn de 生物学家 shēngwùxuéjiā le

    - Vậy bạn là một nhà sinh học tiến hóa?

  • - 农村 nóngcūn 电气化 diànqìhuà yǒu le 进展 jìnzhǎn

    - việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.

  • - 如果 rúguǒ duō chī ròu 男性 nánxìng 荷尔蒙 héěrméng de 失衡 shīhéng 情况 qíngkuàng 可能 kěnéng 进一步 jìnyíbù 恶化 èhuà

    - Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进化

Hình ảnh minh họa cho từ 进化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao