• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
  • Pinyin: Luō , Luó
  • Âm hán việt: La
  • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺲夕
  • Thương hiệt:WLNI (田中弓戈)
  • Bảng mã:U+7F57
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 罗

  • Cách viết khác

    𦋝 𦌴

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 罗 theo âm hán việt

罗 là gì? (La). Bộ Võng (+3 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. vải lụa, 2. cái lưới, 3. bày biện, Như . Từ ghép với : Lưới trời bao phủ, Chiêu mộ, Thu nhặt, sưu tập, Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt, Giần dây thép Chi tiết hơn...

La

Từ điển phổ thông

  • 1. vải lụa
  • 2. cái lưới
  • 3. bày biện

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lưới (bắt cá, chim)

- Lưới trời bao phủ

* ② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim)

- Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh

* ③ Sưu tập

- Chiêu mộ

- Gom góp

- Thu nhặt, sưu tập

* ④ Trưng bày, bày ra

- Bày ra

- Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt

* ⑤ Giần, rây

- Giần dây thép

- Rây tơ

- Đem bột rây qua một lượt

* ⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa)

- Áo lụa

- Quạt the

- The lụa lượt là

Từ ghép với 罗