Đọc nhanh: 还未 (hoàn vị). Ý nghĩa là: chưa. Ví dụ : - 我说的那些话, 他好像还未领悟过来。 tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.. - 在我们忍不住叹气并开始忍住呵欠之前,蜜月是还未度过的哪。 Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.. - 这本字典的新版本还未通行。 Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
Ý nghĩa của 还未 khi là Phó từ
✪ chưa
- 我 说 的 那些 话 , 他 好像 还 未 领悟 过来
- tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还未
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 他 的 儿子 还 未冠
- Con trai của anh ấy chưa đến 20 tuổi.
- 那件事 还 未谐 成
- Chuyện đó vẫn chưa thương lượng xong.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 夜已 三漏 , 家人 还 未 归来
- Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.
- 老账 未 还 , 又 欠薪 账
- nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
- 那 爨 还 未 生火
- Bếp đó vẫn chưa nhóm lửa.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 我 说 的 那些 话 , 他 好像 还 未 领悟 过来
- tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
- 村里 的 不少 青年 还 未婚
- Nhiều thanh niên trong làng vẫn chưa kết hôn.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
- 他 还 未 完成 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还未
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还未 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm未›
还›