Đọc nhanh: 还没有 (hoàn một hữu). Ý nghĩa là: chưa; vẫn chưa. Ví dụ : - 我还没有吃晚饭。 Tôi vẫn chưa ăn tối.. - 她还没有收到邮件。 Cô ấy vẫn chưa nhận được email.. - 电影还没有开始。 Bộ phim vẫn chưa bắt đầu.
Ý nghĩa của 还没有 khi là Câu thường
✪ chưa; vẫn chưa
表示某事尚未发生或完成,但预计会在未来发生或完成
- 我 还 没有 吃晚饭
- Tôi vẫn chưa ăn tối.
- 她 还 没有 收到 邮件
- Cô ấy vẫn chưa nhận được email.
- 电影 还 没有 开始
- Bộ phim vẫn chưa bắt đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还没有
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 刚 开学 , 学校 还 没有 开伙
- vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.
- 我 还 没有 吃晚饭
- Tôi vẫn chưa ăn tối.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 我 还 没有 吃饱
- Tôi vẫn chưa ăn no.
- 天 还 没有 黑 呢
- Trời vẫn chưa tối mà.
- 屋里 还有 灯 亮儿 , 他 还 没有 睡
- trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 窗外 滴滴答答 , 雨 还 没有 停
- ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh
- 录取名单 还 没有 揭晓
- Danh sách tuyển chọn vẫn chưa được công bố.
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 惟 他 还 没有 放弃
- Chỉ có anh ấy vẫn chưa từ bỏ.
- 西瓜 还 没有 熟
- Dưa hấu vẫn chưa chín.
- 根本 问题 还 没有 解决
- Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.
- 你 没有 铁 还 想 战斗
- Bạn không có vũ khí còn đòi đi đánh nhau.
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还没有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还没有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
没›
还›