还没有 hái méiyǒu

Từ hán việt: 【hoàn một hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "还没有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn một hữu). Ý nghĩa là: chưa; vẫn chưa. Ví dụ : - 。 Tôi vẫn chưa ăn tối.. - 。 Cô ấy vẫn chưa nhận được email.. - 。 Bộ phim vẫn chưa bắt đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 还没有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 还没有 khi là Câu thường

chưa; vẫn chưa

表示某事尚未发生或完成,但预计会在未来发生或完成

Ví dụ:
  • - hái 没有 méiyǒu 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Tôi vẫn chưa ăn tối.

  • - hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào 邮件 yóujiàn

    - Cô ấy vẫn chưa nhận được email.

  • - 电影 diànyǐng hái 没有 méiyǒu 开始 kāishǐ

    - Bộ phim vẫn chưa bắt đầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还没有

  • - 埃德 āidé hái 没有 méiyǒu 回复 huífù

    - Chưa có phản hồi từ Ed.

  • - 直到 zhídào 天亮 tiānliàng 大风 dàfēng hái 没有 méiyǒu 停歇 tíngxiē

    - cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.

  • - zhè 一栏 yīlán de 数字 shùzì hái 没有 méiyǒu 核对 héduì

    - Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.

  • - gāng 开学 kāixué 学校 xuéxiào hái 没有 méiyǒu 开伙 kāihuǒ

    - vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.

  • - hái 没有 méiyǒu 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Tôi vẫn chưa ăn tối.

  • - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • - hái 没有 méiyǒu 吃饱 chībǎo

    - Tôi vẫn chưa ăn no.

  • - tiān hái 没有 méiyǒu hēi ne

    - Trời vẫn chưa tối mà.

  • - 屋里 wūlǐ 还有 háiyǒu dēng 亮儿 liàngér hái 没有 méiyǒu shuì

    - trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.

  • - 到底 dàodǐ lái 不来 bùlái hái 没有 méiyǒu 准儿 zhǔnér

    - rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.

  • - 赔偿 péicháng de 金额 jīné hái 没有 méiyǒu 确定 quèdìng

    - Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.

  • - 窗外 chuāngwài 滴滴答答 dīdīdādā hái 没有 méiyǒu tíng

    - ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh

  • - 录取名单 lùqǔmíngdān hái 没有 méiyǒu 揭晓 jiēxiǎo

    - Danh sách tuyển chọn vẫn chưa được công bố.

  • - hái 没有 méiyǒu 还清 huánqīng 欠帐 qiànzhàng

    - Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.

  • - 鼠尾草 shǔwěicǎo hái 没有 méiyǒu 熄灭 xīmiè

    - Hiền nhân vẫn cháy.

  • - wéi hái 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì

    - Chỉ có anh ấy vẫn chưa từ bỏ.

  • - 西瓜 xīguā hái 没有 méiyǒu shú

    - Dưa hấu vẫn chưa chín.

  • - 根本 gēnběn 问题 wèntí hái 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.

  • - 没有 méiyǒu tiě hái xiǎng 战斗 zhàndòu

    - Bạn không có vũ khí còn đòi đi đánh nhau.

  • - hái 有点 yǒudiǎn 尾欠 wěiqiàn méi 还清 huánqīng

    - còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还没有

Hình ảnh minh họa cho từ 还没有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还没有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao