迅速蔓延 xùnsù mànyán

Từ hán việt: 【tấn tốc man diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迅速蔓延" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tấn tốc man diên). Ý nghĩa là: lây lan nhanh chóng, lan truyền nhanh chóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迅速蔓延 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迅速蔓延 khi là Động từ

lây lan nhanh chóng

rapid spread

lan truyền nhanh chóng

to spread rapidly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅速蔓延

  • - 愉悦 yúyuè de 气氛 qìfēn zài 房间 fángjiān 蔓延 mànyán

    - Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.

  • - 机场 jīchǎng 安检 ānjiǎn 迅速 xùnsù 放行 fàngxíng le 旅客 lǚkè

    - An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - pǎo xiàng 箭般 jiànbān 迅速 xùnsù

    - Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.

  • - 欧洲 ōuzhōu 市场 shìchǎng 增长 zēngzhǎng 迅速 xùnsù

    - Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.

  • - 颤音 chànyīn 两个 liǎnggè 相距 xiāngjù 一个 yígè yīn huò 半个 bànge yīn de yīn de 迅速 xùnsù 交替 jiāotì

    - Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.

  • - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • - 树根 shùgēn zài 地下 dìxià 蔓延 mànyán

    - Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.

  • - 迅速 xùnsù 掌握 zhǎngwò le 技巧 jìqiǎo

    - Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.

  • - 迅速 xùnsù 闪躲 shǎnduǒ kāi 攻击 gōngjī

    - Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.

  • - 蚂蚁 mǎyǐ 繁殖 fánzhí 迅速 xùnsù

    - Kiến sinh sản nhanh chóng.

  • - 银行卡 yínhángkǎ diū le 应该 yīnggāi 迅速 xùnsù 银行 yínháng 挂失 guàshī

    - Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.

  • - 火爆 huǒbào de 火场 huǒchǎng 迅速 xùnsù 扩散 kuòsàn

    - Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.

  • - 那快 nàkuài 办案 bànàn 非常 fēicháng 迅速 xùnsù

    - Lính sai đó xử lý vụ án rất nhanh chóng.

  • - 迅速 xùnsù 办理 bànlǐ 不得违误 bùdéwéiwù

    - nhanh chóng chấp hành không được làm trái

  • - 近年来 jìnniánlái 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.

  • - 灾后 zāihòu yào 防止 fángzhǐ 瘟疫 wēnyì 蔓延 mànyán

    - Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.

  • - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 火灾 huǒzāi

    - Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.

  • - 迅速 xùnsù 刹车 shāchē le

    - Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.

  • - 我们 wǒmen 迅速 xùnsù duó 计划 jìhuà

    - Chúng ta nhanh chóng quyết định kế hoạch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迅速蔓延

Hình ảnh minh họa cho từ 迅速蔓延

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迅速蔓延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn , Wàn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TAWE (廿日田水)
    • Bảng mã:U+8513
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNJ (卜弓十)
    • Bảng mã:U+8FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao