Đọc nhanh: 迅速蔓延 (tấn tốc man diên). Ý nghĩa là: lây lan nhanh chóng, lan truyền nhanh chóng.
Ý nghĩa của 迅速蔓延 khi là Động từ
✪ lây lan nhanh chóng
rapid spread
✪ lan truyền nhanh chóng
to spread rapidly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅速蔓延
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 跑 得 像 箭般 迅速
- Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 她 迅速 掌握 了 技巧
- Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 蚂蚁 息 繁殖 迅速
- Kiến sinh sản nhanh chóng.
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 那快 办案 非常 迅速
- Lính sai đó xử lý vụ án rất nhanh chóng.
- 迅速 办理 , 不得违误
- nhanh chóng chấp hành không được làm trái
- 近年来 发展 迅速
- Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 我们 迅速 夺 计划
- Chúng ta nhanh chóng quyết định kế hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迅速蔓延
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迅速蔓延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm延›
蔓›
迅›
速›