迅速发展 xùnsù fāzhǎn

Từ hán việt: 【tấn tốc phát triển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迅速发展" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tấn tốc phát triển). Ý nghĩa là: phát triển nhanh chóng. Ví dụ : - , , 。 Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迅速发展 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迅速发展 khi là Động từ

phát triển nhanh chóng

发展得很快

Ví dụ:
  • - 经济 jīngjì 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn 不断 bùduàn 破旧 pòjiù 格局 géjú 形成 xíngchéng 新格局 xīngéjú

    - Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅速发展

  • - 近年来 jìnniánlái 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.

  • - 沿海 yánhǎi de 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Kinh tế ven biển phát triển nhanh chóng.

  • - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Nền kinh tế tăng trưởng mạnh.

  • - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • - 公司 gōngsī 扩展 kuòzhǎn 十分迅速 shífēnxùnsù

    - Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.

  • - 汽车产业 qìchēchǎnyè 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Ngành công nghiệp ô tô phát triển nhanh chóng.

  • - 近年来 jìnniánlái 科技 kējì 发展 fāzhǎn 非常 fēicháng 迅速 xùnsù

    - Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.

  • - 省会 shěnghuì 城市 chéngshì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Các thành phố thủ phủ phát triển nhanh chóng.

  • - 今胜于 jīnshèngyú 科技 kējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.

  • - 物流 wùliú 行业 hángyè 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Ngành logistics đang phát triển nhanh chóng.

  • - 现代科技 xiàndàikējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Khoa học kỹ thuật hiện đại phát triển nhanh chóng.

  • - 纺织业 fǎngzhīyè 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 发展 fāzhǎn

    - Ngành dệt may đang phát triển nhanh chóng.

  • - 经济 jīngjì 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn 不断 bùduàn 破旧 pòjiù 格局 géjú 形成 xíngchéng 新格局 xīngéjú

    - Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.

  • - 今后 jīnhòu 十年 shínián 科技 kējì huì 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.

  • - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 得到 dédào le 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn

    - Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.

  • - 技术 jìshù 惊人 jīngrén de 速度 sùdù 发展 fāzhǎn

    - Công nghệ phát triển với tốc độ đáng kinh ngạc.

  • - 国家 guójiā de 发展 fāzhǎn 非常 fēicháng 迅速 xùnsù

    - Sự phát triển của đất nước rất nhanh chóng.

  • - 今时 jīnshí de 科技 kējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.

  • - 商业区 shāngyèqū de 发展 fāzhǎn hěn 迅速 xùnsù

    - Sự phát triển của khu thương mại rất nhanh chóng.

  • - 情势 qíngshì de 发展 fāzhǎn 十分迅速 shífēnxùnsù 以至 yǐzhì 使 shǐ 很多 hěnduō rén 感到 gǎndào 惊奇 jīngqí

    - tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迅速发展

Hình ảnh minh họa cho từ 迅速发展

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迅速发展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNJ (卜弓十)
    • Bảng mã:U+8FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao