迅猛 xùnměng

Từ hán việt: 【tấn mãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迅猛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tấn mãnh). Ý nghĩa là: nhanh chóng nhưng mãnh liệt. Ví dụ : - Giải câu đố quá nhanh!

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迅猛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迅猛 khi là Tính từ

nhanh chóng nhưng mãnh liệt

迅速而猛烈

Ví dụ:
  • - 谜题 mítí 解答 jiědá tài 迅猛 xùnměng

    - Giải câu đố quá nhanh!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅猛

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 《 鲁迅 lǔxùn 全集 quánjí

    - Lỗ tấn toàn tập.

  • - 鲁迅故居 lǔxùngùjū

    - nhà cũ của Lỗ Tấn

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó de 文豪 wénháo

    - Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.

  • - 疾风 jífēng 迅雨 xùnyǔ

    - gió táp mưa sa.

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - 反应 fǎnyìng 太迅 tàixùn a

    - Cô ấy phản ứng quá nhanh.

  • - 高歌猛进 gāogēměngjìn

    - cất cao lời ca, mạnh bước tiến.

  • - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi 变得 biànde 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.

  • - 机场 jīchǎng 安检 ānjiǎn 迅速 xùnsù 放行 fàngxíng le 旅客 lǚkè

    - An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.

  • - ān 猛士 měngshì shǒu 四方 sìfāng

    - Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - 海潮 hǎicháo 来势 láishì hěn měng

    - Sức thuỷ triều rất mạnh.

  • - 疾病 jíbìng 传播 chuánbō 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Bệnh dịch lây lan rất nhanh.

  • - pǎo xiàng 箭般 jiànbān 迅速 xùnsù

    - Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.

  • - 勇猛 yǒngměng 冲杀 chōngshā

    - chém giết dũng mãnh.

  • - 心脏 xīnzàng 猛烈地 měnglièdì 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim đang đập rất nhanh.

  • - 鲁迅 lǔxùn de 语言 yǔyán 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách ngôn ngữ của Lỗ Tấn rất độc đáo.

  • - 谜题 mítí 解答 jiědá tài 迅猛 xùnměng

    - Giải câu đố quá nhanh!

  • - 迅速 xùnsù 修复 xiūfù le 损坏 sǔnhuài de 设备 shèbèi

    - Cô ấy nhanh chóng sửa chữa thiết bị hỏng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迅猛

Hình ảnh minh họa cho từ 迅猛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迅猛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Měng
    • Âm hán việt: Mãnh
    • Nét bút:ノフノフ丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHNDT (大竹弓木廿)
    • Bảng mã:U+731B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNJ (卜弓十)
    • Bảng mã:U+8FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao