Đọc nhanh: 迅猛 (tấn mãnh). Ý nghĩa là: nhanh chóng nhưng mãnh liệt. Ví dụ : - 谜题解答太迅猛 Giải câu đố quá nhanh!
Ý nghĩa của 迅猛 khi là Tính từ
✪ nhanh chóng nhưng mãnh liệt
迅速而猛烈
- 谜题 解答 太 迅猛
- Giải câu đố quá nhanh!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅猛
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 高歌猛进
- cất cao lời ca, mạnh bước tiến.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 他 跑 得 像 箭般 迅速
- Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.
- 勇猛 冲杀
- chém giết dũng mãnh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 鲁迅 的 语言 风格 很 独特
- Phong cách ngôn ngữ của Lỗ Tấn rất độc đáo.
- 谜题 解答 太 迅猛
- Giải câu đố quá nhanh!
- 她 迅速 修复 了 损坏 的 设备
- Cô ấy nhanh chóng sửa chữa thiết bị hỏng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迅猛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迅猛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猛›
迅›