Hán tự: 徇
Đọc nhanh: 徇 (tuẫn.tuân.tuấn.tuần). Ý nghĩa là: thuận theo; đi theo, tuyên bố; nói cho mọi người biết, hi sinh vì sự nghiệp; hi sinh vì lý tưởng; hy sinh vì sự nghiệp. Ví dụ : - 徇私 làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。
Ý nghĩa của 徇 khi là Động từ
✪ thuận theo; đi theo
依从;曲从
- 徇私
- làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。
✪ tuyên bố; nói cho mọi người biết
对众宣示
✪ hi sinh vì sự nghiệp; hi sinh vì lý tưởng; hy sinh vì sự nghiệp
因为维护某种事物或追求某种理想而牺牲自己的生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徇
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 徇私
- làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。
- 他 从不 徇情 办事
- Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.
- 她 严格执法 , 不徇私情
- Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.
- 徇情枉法
- vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徇›