当初 dāngchū

Từ hán việt: 【đương sơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当初" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương sơ). Ý nghĩa là: lúc đầu; hồi đó; khi đó; lúc đó; trước đây; xưa kia. Ví dụ : - 。 Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.. - 。 Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.. - 。 Lúc đầu, anh ấy rất tốt với tôi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当初 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 当初 khi là Từ điển

lúc đầu; hồi đó; khi đó; lúc đó; trước đây; xưa kia

泛指从前或特指过去发生某件事情的时候

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 当初 dāngchū shì 一片 yīpiàn 菜地 càidì

    - Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.

  • - 当初 dāngchū zài 工厂 gōngchǎng 工作 gōngzuò

    - Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.

  • - 当初 dāngchū duì hěn hǎo

    - Lúc đầu, anh ấy rất tốt với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当初

当初 + 的 + Tân ngữ

"当初" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 当初 dāngchū de 决定 juédìng duì hěn 重要 zhòngyào

    - Quyết định lúc đầu rất quan trọng với tôi.

  • - 当初 dāngchū de 承诺 chéngnuò réng 在我心中 zàiwǒxīnzhōng

    - Lời hứa lúc đầu vẫn còn trong tâm trí tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当初

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 孽缘 nièyuán shì yuán 碰上 pèngshàng le 就要 jiùyào hèn 当初 dāngchū 为什么 wèishíme yào 碰上 pèngshàng

    - Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.

  • - 早知如此 zǎozhīrúcǐ 悔不当初 huǐbùdàngchū

    - sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.

  • - 当初 dāngchū zài 工厂 gōngchǎng 工作 gōngzuò

    - Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.

  • - 当初 dāngchū duì nín 存有 cúnyǒu 疑心 yíxīn 实感 shígǎn 抱歉 bàoqiàn

    - lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.

  • - 当初 dāngchū duì 存有 cúnyǒu 疑心 yíxīn 实感 shígǎn 抱歉 bàoqiàn

    - Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải

  • - bèi le 当初 dāngchū de 承诺 chéngnuò

    - Anh ấy vi phạm lời hứa lúc đầu.

  • - 这里 zhèlǐ 当初 dāngchū shì 一片 yīpiàn 菜地 càidì

    - Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 当初 dāngchū de 初志 chūzhì

    - Chúng ta không được quên ý định ban đầu của mình.

  • - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • - 不错 bùcuò 当初 dāngchū 就是 jiùshì 这么 zhème shuō de

    - Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.

  • - 早知如此 zǎozhīrúcǐ 当初 dāngchū 不合 bùhé jiào

    - nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi

  • - 当初 dāngchū de 承诺 chéngnuò réng 在我心中 zàiwǒxīnzhōng

    - Lời hứa lúc đầu vẫn còn trong tâm trí tôi.

  • - 当初 dāngchū duì hěn hǎo

    - Lúc đầu, anh ấy rất tốt với tôi.

  • - 他失 tāshī le 当初 dāngchū de 誓言 shìyán

    - Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.

  • - 当初 dāngchū 哪儿 nǎér huì 想到 xiǎngdào 这些 zhèxiē 山地 shāndì néng 长出 zhǎngchū 这么 zhème hǎo de 庄稼 zhuāngjia

    - lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?

  • - 我们 wǒmen yào 聘请 pìnqǐng dāng 初级 chūjí 广告 guǎnggào 文案 wénàn

    - Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.

  • - 当初 dāngchū de 决定 juédìng duì hěn 重要 zhòngyào

    - Quyết định lúc đầu rất quan trọng với tôi.

  • - 对方 duìfāng què 告诉 gàosù yào 退 tuì 押金 yājīn 出示 chūshì 当初 dāngchū 开具 kāijù de 押金 yājīn dān

    - bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.

  • - 当初 dāngchū shuō 想到 xiǎngdào 我家 wǒjiā 借宿一晚 jièsùyīwǎn 现在 xiànzài 房产证 fángchǎnzhèng dōu xiě 名字 míngzi le

    - Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当初

Hình ảnh minh họa cho từ 当初

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao