起床 qǐchuáng

Từ hán việt: 【khởi sàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起床" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi sàng). Ý nghĩa là: thức dậy; ngủ dậy. Ví dụ : - 。 anh ấy mỗi ngày đều thức dậy từ lúc sáng sớm.. - 。 Anh ấy bảy giờ đã dậy rồi.. - ? Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起床 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 起床 khi là Từ điển

thức dậy; ngủ dậy

睡醒后下床 (多指早晨); 由坐卧爬伏而站立或由躺而坐

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 总是 zǒngshì 天刚亮 tiāngāngliàng jiù 起床 qǐchuáng

    - anh ấy mỗi ngày đều thức dậy từ lúc sáng sớm.

  • - 七点 qīdiǎn jiù 起床 qǐchuáng le

    - Anh ấy bảy giờ đã dậy rồi.

  • - 每天 měitiān 几点 jǐdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?

  • - 今天 jīntiān 起床 qǐchuáng 有点 yǒudiǎn wǎn

    - Hôm nay cô ấy dậy hơi muộn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起床

叫/ 喊 + Ai đó + 起床

gọi ai đó dậy

Ví dụ:
  • - kuài jiào 哥哥 gēge 起床 qǐchuáng

    - Nhanh đi gọi anh con dậy.

  • - 妈妈 māma hǎn 起床 qǐchuáng chī 早饭 zǎofàn

    - Mẹ tôi gọi tôi dậy ăn sáng.

起床+ 去 + Động từ

dậy để làm gì

Ví dụ:
  • - 起床 qǐchuáng 上班 shàngbān

    - Dậy đi làm.

  • - 起床 qǐchuáng 锻炼 duànliàn

    - Dậy đi tập thể dục.

起 + 了/ 一下 + 床

động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - le chuáng jiù 洗漱 xǐshù le

    - Tôi dậy, xong đi đánh răng rửa mặt.

  • - 快起 kuàiqǐ 一下床 yīxiàchuáng 我们 wǒmen yào 出门 chūmén la

    - Dậy nhanh lên, chúng ta sẽ ra ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起床

  • - kuài jiào 哥哥 gēge 起床 qǐchuáng

    - Nhanh đi gọi anh con dậy.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 挨时间 áishíjiān 起床 qǐchuáng

    - Tôi dậy muộn mỗi sáng.

  • - 早上 zǎoshàng 起床 qǐchuáng 眼里 yǎnlǐ huì yǒu 眼屎 yǎnshǐ

    - Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 铃儿 língér xiǎng le 赶快 gǎnkuài 起床 qǐchuáng

    - Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.

  • - 起床 qǐchuáng 上班 shàngbān

    - Dậy đi làm.

  • - 一般 yìbān 六点 liùdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.

  • - 起床 qǐchuáng 锻炼 duànliàn

    - Dậy đi tập thể dục.

  • - 硬逼 yìngbī zhe 自己 zìjǐ 起床 qǐchuáng

    - Cô ấy ép mình dậy.

  • - 定时 dìngshí 起床 qǐchuáng

    - thức dậy đúng giờ

  • - 今天 jīntiān 懒得 lǎnde 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy hôm nay lười dậy.

  • - 七点 qīdiǎn jiù 起床 qǐchuáng le

    - Anh ấy bảy giờ đã dậy rồi.

  • - hái 迟迟 chíchí 起床 qǐchuáng

    - Cô ấy vẫn mãi không dậy.

  • - 每天 měitiān 几点 jǐdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?

  • - 清晨 qīngchén 起床 qǐchuáng 感觉 gǎnjué hěn hǎo

    - Thức dậy vào buổi sáng sớm cảm thấy rất tốt.

  • - 我先 wǒxiān 起床 qǐchuáng 然后 ránhòu 洗漱 xǐshù

    - Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.

  • - 平常 píngcháng zài 七点 qīdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Tôi thường thức dậy lúc bảy giờ.

  • - 早旦 zǎodàn jiù 起床 qǐchuáng le

    - Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.

  • - 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 起床 qǐchuáng

    - Bạn nên dậy sớm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起床

Hình ảnh minh họa cho từ 起床

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuáng
    • Âm hán việt: Sàng
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+5E8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao