Đọc nhanh: 站起 (trạm khởi). Ý nghĩa là: đứng dậy bằng chân sau (đặc biệt là ngựa), mọc lên, đứng. Ví dụ : - 站起来吧 Cố gắng đứng lên.
Ý nghĩa của 站起 khi là Động từ
✪ đứng dậy bằng chân sau (đặc biệt là ngựa)
to get up on hind legs (esp. of horse)
✪ mọc lên
to spring up
✪ đứng
to stand
- 站 起来 吧
- Cố gắng đứng lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站起
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 站 起来 吧
- Cố gắng đứng lên.
- 选手 站 在 起点 准备
- Vận động viên đang đứng ở vạch xuất phát chuẩn bị.
- 他 站 起来 大声 朗读
- Anh ấy đứng lên và đọc to.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 我们 站 在 一起
- Chúng ta đứng cùng nhau.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 他 骤然 站 起 , 大家 都 吓了一跳
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.
- 朋友 搀扶 我 站 起来
- Bạn tôi đỡ tôi đứng dậy.
- 没 人 扶持 他 就 站不起来
- Không có người dìu thì anh ấy không thể đứng được.
- 她 身子 很 虚 , 没 人 扶持 就 站不起来
- Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.
- 你 都 站不起来 了 , 伤成 这个 样子
- Bạn không đứng dậy được nữa, bị thương đến mức này.
- 他 往 起 一站 , 准备 出发
- Anh ấy đột ngột đứng dậy, chuẩn bị xuất phát.
- 那 骡子 就 地 打了个 滚儿 又 站 起来
- con la lăn một vòng trên đất rồi lại đứng dậy.
- 他 突地 站 起来 了
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 他 猛然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 我 想 直立 站 起来
- Tôi muốn đứng thẳng dậy.
- 他 忽然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm站›
起›