Đọc nhanh: 抢夺 (thương đoạt). Ý nghĩa là: cướp giật; cướp; cướp đoạt; đoạt; chụp giật, kiếp. Ví dụ : - 他们不仅抢夺你的财物,还要把每样东西都捣毁。 Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
Ý nghĩa của 抢夺 khi là Động từ
✪ cướp giật; cướp; cướp đoạt; đoạt; chụp giật
用强力把别人的东西夺过来
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
✪ kiếp
用武力夺取 (财物或人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢夺
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 小船 抢撞 河岸
- Thuyền nhỏ va chạm với bờ sông.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 只要 她 还有 一口气 , 就要 尽力 抢救
- Chỉ cần bà ấy còn thở thì sẽ tận lực cấp cứu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抢夺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抢夺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夺›
抢›
cướp bóc; cướp đoạt; tước đoạt; cướp giật; kiếp; kiếp đoạt
bắt người cướp của; bắt cóc cướp giật
Tranh Đoạt, Tranh Giành, Giành Giật
Cướp Đoạt
Cướp
cướp sạch
cướp đoạt; cướp lấy; cướp bóc; chiếm đoạtchụp giật
Xâm phạm chiếm đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ phương đạo tặc tịnh khởi; xâm lược châu quận 四方盜賊並起; 侵掠州郡 (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.
cướp đoạt; lấy đi; bác đoạttước; cách chức
cướp giật; cướp bóc
cướp bóc; cướp giật; cướp phá; đánh phá
cướp đoạt; cướp; cướp bóc; ăn cướp
cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
đoạt; giật lấy; nắm lấylấy đi