忍让 rěnràng

Từ hán việt: 【nhẫn nhượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忍让" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhẫn nhượng). Ý nghĩa là: nhường nhịn; chịu ép. Ví dụ : - 。 đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.. - 。 Sự nhân nhượng có mức độ.. - ? Mọi người đều nhường nhịn một chút, không phải là xong rồi sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忍让 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忍让 khi là Động từ

nhường nhịn; chịu ép

容忍退让

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • - yǒu 限度 xiàndù de 忍让 rěnràng

    - Sự nhân nhượng có mức độ.

  • - 大家 dàjiā dōu 忍让 rěnràng 一点儿 yīdiǎner jiù wán la

    - Mọi người đều nhường nhịn một chút, không phải là xong rồi sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍让

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - 忍不住 rěnbuzhù 哈哈大笑 hāhādàxiào

    - Anh ấy không nhịn được mà cười haha.

  • - 不忍心 bùrěnxīn ràng 失望 shīwàng

    - Tôi không nỡ làm anh ấy thất vọng.

  • - de 行为 xíngwéi ràng rén 不堪 bùkān 容忍 róngrěn

    - Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.

  • - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • - 没完没了 méiwánméiliǎo de 抱怨 bàoyuàn ràng 我们 wǒmen 忍无可忍 rěnwúkěrěn

    - Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.

  • - 这种 zhèzhǒng 折磨 zhémó ràng 无法忍受 wúfǎrěnshòu

    - Sự dày vò này khiến cô ấy không thể chịu đựng nổi.

  • - 大家 dàjiā dōu 忍让 rěnràng 一点儿 yīdiǎner jiù wán la

    - Mọi người đều nhường nhịn một chút, không phải là xong rồi sao?

  • - yǒu 限度 xiàndù de 忍让 rěnràng

    - Sự nhân nhượng có mức độ.

  • - 怎么 zěnme 忍心 rěnxīn ràng 孩子 háizi 失望 shīwàng ne

    - Làm sao có thể nỡ để đứa trẻ thất vọng?

  • - 忍心 rěnxīn ràng 独自 dúzì 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.

  • - 晚霞 wǎnxiá ràng rén 感到 gǎndào 放松 fàngsōng

    - Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忍让

Hình ảnh minh họa cho từ 忍让

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忍让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao