Đọc nhanh: 相争 (tướng tranh). Ý nghĩa là: gây hấn lẫn nhau, đánh nhau, cạnh tranh với nhau. Ví dụ : - 他们互相争吵。 Họ đang cãi nhau.
Ý nghĩa của 相争 khi là Động từ
✪ gây hấn lẫn nhau
mutual aggression
- 他们 互相 争吵
- Họ đang cãi nhau.
✪ đánh nhau
to fight each other
✪ cạnh tranh với nhau
to vie against one another
✪ kình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相争
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 列国 相争
- các nước tranh chấp lẫn nhau.
- 他们 相 争论
- Họ tranh luận với nhau.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 他们 互相 争吵
- Họ đang cãi nhau.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 同学们 在 学习 上 相互竞争
- Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相争
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
相›