攀比 pānbǐ

Từ hán việt: 【phàn bí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攀比" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phàn bí). Ý nghĩa là: so bì; đua đòi; so sánh; so đo; sân si. Ví dụ : - 。 Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.. - 。 Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.. - 。 Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攀比 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 攀比 khi là Động từ

so bì; đua đòi; so sánh; so đo; sân si

不切实际地跟比自己高的,强的相比

Ví dụ:
  • - 攀比 pānbǐ 心理 xīnlǐ ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.

  • - 总是 zǒngshì 攀比 pānbǐ 别人 biérén de 财富 cáifù

    - Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.

  • - duì 同事 tóngshì de 攀比 pānbǐ 行为 xíngwéi hěn 不满 bùmǎn

    - Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 攀比

跟/和 + Tân ngữ + 攀比

Ví dụ:
  • - gēn 同事 tóngshì 攀比 pānbǐ 薪水 xīnshuǐ

    - Anh ấy so bì tiền lương của mình với đồng nghiệp.

  • - 朋友 péngyou 攀比 pānbǐ 名牌 míngpái

    - Cô ấy so sánh các món đồ hiệu với bạn bè.

互相/相互/盲目 + 攀比

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 攀比 pānbǐ 关系 guānxì 变差 biànchà

    - Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.

  • - 员工 yuángōng 盲目攀比 mángmùpānbǐ 工作 gōngzuò 气氛 qìfēn chà

    - Nhân viên so bì một cách mù quáng khiến không khí làm việc tồi tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀比

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de 幅面 fúmiàn 比较 bǐjiào zhǎi

    - Khổ của loại vải này khá hẹp.

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - 员工 yuángōng 盲目攀比 mángmùpānbǐ 工作 gōngzuò 气氛 qìfēn chà

    - Nhân viên so bì một cách mù quáng khiến không khí làm việc tồi tệ.

  • - gēn 同事 tóngshì 攀比 pānbǐ 薪水 xīnshuǐ

    - Anh ấy so bì tiền lương của mình với đồng nghiệp.

  • - 总是 zǒngshì 攀比 pānbǐ 别人 biérén de 财富 cáifù

    - Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.

  • - 攀比 pānbǐ 心理 xīnlǐ ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 攀比 pānbǐ 关系 guānxì 变差 biànchà

    - Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.

  • - duì 同事 tóngshì de 攀比 pānbǐ 行为 xíngwéi hěn 不满 bùmǎn

    - Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.

  • - 朋友 péngyou 攀比 pānbǐ 名牌 míngpái

    - Cô ấy so sánh các món đồ hiệu với bạn bè.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攀比

Hình ảnh minh họa cho từ 攀比

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
    • Pinyin: Pān
    • Âm hán việt: Phan , Phàn
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDKQ (木木大手)
    • Bảng mã:U+6500
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa