Đọc nhanh: 争夺 (tranh đoạt). Ý nghĩa là: tranh đoạt; tranh giành; giành giật. Ví dụ : - 企业之间争夺客户。 Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.. - 他们争夺有限的资源。 Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.. - 我们要争夺第一名。 Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.
Ý nghĩa của 争夺 khi là Động từ
✪ tranh đoạt; tranh giành; giành giật
争抢
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 我们 要 争夺 第一名
- Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争夺
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 战争 夺人 幸福
- Chiến tranh cướp hạnh phúc của người ta.
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 我们 要 争夺 第一名
- Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.
- 这 两个 队 正在 争夺 冠军
- Hai đội này đang cạnh tranh chức vô địch.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争夺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争夺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
夺›
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
cướp (ngôi, địa vị); tiếm quyền; chiếm đoạt; soán ngôi; soán đoạt
1. Cướp Đoạt, Giành Giật
Cướp Đoạt
để chiến đấutranh giành
Tranh Thủ (Ủng Hộ, Ý Kiến)
tranh cường
phấn đấu
đánh nhau; đánh lộntranh đấu; tranh nhau; tranh giành