Hán tự: 让
Đọc nhanh: 让 (nhượng). Ý nghĩa là: nhường, mời, bảo; để cho. Ví dụ : - 弟弟小,哥哥让着他点儿。 Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.. - 我们应该让路给老人。 Chúng ta nên nhường đường cho người già.. - 主人让我喝一杯红酒。 Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
Ý nghĩa của 让 khi là Động từ
✪ nhường
把方便或好处给别人
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 我们 应该 让路 给 老人
- Chúng ta nên nhường đường cho người già.
✪ mời
招待别人的时候请别人接受
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 快来 把 大家 让 进 屋里
- Mau đi mời mọi người vào nhà.
✪ bảo; để cho
某人使另一对象做某事或者允许某事发生
- 老师 让 我 去 办公室
- Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.
- 他拉着 我 不让 我 走
- Anh ấy giữ không cho tôi đi.
- 来晚 了 , 让 您 久等 了
- Tôi tới muộn, để anh đợi lâu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tránh; tránh ra; tránh đi
避开; 躲开
- 请 让 一 让 , 我 有点 急
- Tránh đường một chút đi, tôi hơi vội.
- 汽车 来 了 , 大家 赶紧 让 一 让
- Ô tô đến rồi, mọi người mau tránh ra một chút.
✪ cùng nhau
用在“我们”前,表示祈使、建议大家一起做某事
- 让 我们 一起 完成 这个 项目
- Hãy cùng nhau hoàn thành dự án này.
- 让 我们 为 成功 干杯
- Hãy cùng nâng ly vì thành công.
✪ bán lại; nhượng lại; để lại
把原来属于自己的东西卖给别人
- 他 出让 了 自己 的 房屋
- Anh ấy bán lại căn nhà của mình.
- 他 想 转让 自己 的 汽车
- Anh ấy muốn nhượng lại chiếc xe của mình.
✪ khiến; khiến cho
某事使某人产生某种感情
- 这件 事 让 我 很 高兴
- Chuyện này khiến tôi rất vui.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
✪ kém; thua kém (dùng trong câu phủ định)
用在否定句中;表示前面提到的人或事物比不上后面所说的
- 巾帼不让须眉
- Phụ nữ không thua kém gì đàn ông.
- 她 的 才华 不让 任何人
- Tài năng của cô ấy không thua kém bất kỳ ai.
Ý nghĩa của 让 khi là Giới từ
✪ bị
被
- 那 张纸 让 风吹 跑 了
- Tờ giấy ấy bị gió thổi bay mất rồi.
- 钱包 让 小 偷偷 走 了
- Ví tiền bị trộm trộm mất rồi.
✪ theo; theo như
按照; 用来表达某人的主观看法
- 让 我 看 , 这 本书 很 有趣
- Theo tôi thấy thì cuốn sách này rất thú vị.
- 让 大家 说 , 他 的 建议 很 不错
- Theo ý kiến mọi người thì đề xuất của anh ấy rất tốt.
Ý nghĩa của 让 khi là Danh từ
✪ họ Nhượng
姓
- 他 姓 让
- Hắn ta họ Nhượng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 让
✪ (把 + Tân ngữ +) 让 + 给 + Ai đó
nhường cho ai đó
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
✪ 让 + 进来/ 进…/ 到…
mời vào
- 外面 冷 , 快 把 客人 让 进来
- Bên ngoài lạnh, anh mau mời khách vào nhà đi.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
✪ Chủ ngữ + 让 + Tân ngữ + Động từ
- 公司 让 员工 参加 培训 课程
- Công ty đã cho các nhân viên tham gia khóa đào tạo.
- 老师 让 学生 去 图书馆 学习
- Giáo viên cho học sinh đến thư viện học.
✪ Chủ ngữ + 让 + Tân ngữ + Tính từ/ Động từ
- 他 的话 让 我 很 失望
- Lời nói của anh ấy khiến tôi rất thất vọng.
- 这件 事情 让 他 很 生气
- Việc này làm anh ấy rất tức giận.
✪ 让 + 道/路
nhường đường; tránh đường
- 请 让 一下 道 , 谢谢
- Xin vui lòng tránh đường, cảm ơn.
- 前面 有车 , 请 让路
- Phía trước có xe, xin nhường đường.
✪ Chủ ngữ + 让 + Tân ngữ + Động từ
câu bị động
- 我 的 箱子 让 小王 弄 丢 了
- Cái vali của tôi bị Tiểu Vương làm mất rồi.
- 食物 让 老鼠 偷吃 了
- Thức ăn bị chuột ăn trộm.
So sánh, Phân biệt 让 với từ khác
✪ 被 vs 让 vs 叫
Trong tiếng Hán "被", "叫", "让" là ba giới từ thường dùng, đều được dùng trong câu bị động để gợi ra chủ thể của hành động ( tân ngữ của họ ), điều khác nhau là tân ngữ của "被" có thể được lược bỏ còn tân ngữ của "叫" và "让" không thể bị lược bỏ.
Văn nói thường dùng "叫" và "让" trong hoàn cảnh khá là trang trọng, nghiêm túc thì dùng "被", không dùng "叫", "让".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 让
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm让›
nhượng lại; nộp; nhường; chuyển nhượng; để lại; bán lại
Chuyển Nhượng
khiêm nhượng; khiêm nhường
lịch thiệp; nhường nhau; nhún nhường (nhường nhau theo nghi lễ); thiệp lịch; lễ nhường
nhường nhịn; chịu ép
nhún nhường; nhường; nhường cho người khác (lợi ích, địa vị); lễ nhường; từ chối
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
sai khiến; xúi giục; giật dây; điều khiển
xúi giục; xúi bẩy; đầu têu
Gọi
Bị …