ràng

Từ hán việt: 【nhượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhượng). Ý nghĩa là: nhường, mời, bảo; để cho. Ví dụ : - 。 Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.. - 。 Chúng ta nên nhường đường cho người già.. - 。 Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhường

把方便或好处给别人

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 让路 rànglù gěi 老人 lǎorén

    - Chúng ta nên nhường đường cho người già.

mời

招待别人的时候请别人接受

Ví dụ:
  • - 主人 zhǔrén ràng 喝一杯 hēyībēi 红酒 hóngjiǔ

    - Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.

  • - 快来 kuàilái 大家 dàjiā ràng jìn 屋里 wūlǐ

    - Mau đi mời mọi người vào nhà.

bảo; để cho

某人使另一对象做某事或者允许某事发生

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī ràng 办公室 bàngōngshì

    - Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.

  • - 他拉着 tālāzhe 不让 bùràng zǒu

    - Anh ấy giữ không cho tôi đi.

  • - 来晚 láiwǎn le ràng nín 久等 jiǔděng le

    - Tôi tới muộn, để anh đợi lâu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tránh; tránh ra; tránh đi

避开; 躲开

Ví dụ:
  • - qǐng ràng ràng 有点 yǒudiǎn

    - Tránh đường một chút đi, tôi hơi vội.

  • - 汽车 qìchē lái le 大家 dàjiā 赶紧 gǎnjǐn ràng ràng

    - Ô tô đến rồi, mọi người mau tránh ra một chút.

cùng nhau

用在“我们”前,表示祈使、建议大家一起做某事

Ví dụ:
  • - ràng 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Hãy cùng nhau hoàn thành dự án này.

  • - ràng 我们 wǒmen wèi 成功 chénggōng 干杯 gānbēi

    - Hãy cùng nâng ly vì thành công.

bán lại; nhượng lại; để lại

把原来属于自己的东西卖给别人

Ví dụ:
  • - 出让 chūràng le 自己 zìjǐ de 房屋 fángwū

    - Anh ấy bán lại căn nhà của mình.

  • - xiǎng 转让 zhuǎnràng 自己 zìjǐ de 汽车 qìchē

    - Anh ấy muốn nhượng lại chiếc xe của mình.

khiến; khiến cho

某事使某人产生某种感情

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì ràng hěn 高兴 gāoxīng

    - Chuyện này khiến tôi rất vui.

  • - 这次 zhècì 错误 cuòwù ràng 后悔 hòuhuǐ

    - Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.

kém; thua kém (dùng trong câu phủ định)

用在否定句中;表示前面提到的人或事物比不上后面所说的

Ví dụ:
  • - 巾帼不让须眉 jīnguóbùràngxūméi

    - Phụ nữ không thua kém gì đàn ông.

  • - de 才华 cáihuá 不让 bùràng 任何人 rènhérén

    - Tài năng của cô ấy không thua kém bất kỳ ai.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

bị

Ví dụ:
  • - 张纸 zhāngzhǐ ràng 风吹 fēngchuī pǎo le

    - Tờ giấy ấy bị gió thổi bay mất rồi.

  • - 钱包 qiánbāo ràng xiǎo 偷偷 tōutōu zǒu le

    - Ví tiền bị trộm trộm mất rồi.

theo; theo như

按照; 用来表达某人的主观看法

Ví dụ:
  • - ràng kàn zhè 本书 běnshū hěn 有趣 yǒuqù

    - Theo tôi thấy thì cuốn sách này rất thú vị.

  • - ràng 大家 dàjiā shuō de 建议 jiànyì hěn 不错 bùcuò

    - Theo ý kiến mọi người thì đề xuất của anh ấy rất tốt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Nhượng

Ví dụ:
  • - xìng ràng

    - Hắn ta họ Nhượng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

(把 + Tân ngữ +) 让 + 给 + Ai đó

nhường cho ai đó

Ví dụ:
  • - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 让给 rànggěi 弟弟 dìdì ba

    - Quả táo này để lại cho em trai đi.

让 + 进来/ 进…/ 到…

mời vào

Ví dụ:
  • - 外面 wàimiàn lěng kuài 客人 kèrén ràng 进来 jìnlái

    - Bên ngoài lạnh, anh mau mời khách vào nhà đi.

  • - 保安 bǎoān 不让 bùràng 陌生人 mòshēngrén jìn 公司 gōngsī

    - Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.

Chủ ngữ + 让 + Tân ngữ + Động từ

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī ràng 员工 yuángōng 参加 cānjiā 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Công ty đã cho các nhân viên tham gia khóa đào tạo.

  • - 老师 lǎoshī ràng 学生 xuésheng 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí

    - Giáo viên cho học sinh đến thư viện học.

Chủ ngữ + 让 + Tân ngữ + Tính từ/ Động từ

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà ràng hěn 失望 shīwàng

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi rất thất vọng.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing ràng hěn 生气 shēngqì

    - Việc này làm anh ấy rất tức giận.

让 + 道/路

nhường đường; tránh đường

Ví dụ:
  • - qǐng ràng 一下 yīxià dào 谢谢 xièxie

    - Xin vui lòng tránh đường, cảm ơn.

  • - 前面 qiánmiàn 有车 yǒuchē qǐng 让路 rànglù

    - Phía trước có xe, xin nhường đường.

Chủ ngữ + 让 + Tân ngữ + Động từ

câu bị động

Ví dụ:
  • - de 箱子 xiāngzi ràng 小王 xiǎowáng nòng diū le

    - Cái vali của tôi bị Tiểu Vương làm mất rồi.

  • - 食物 shíwù ràng 老鼠 lǎoshǔ 偷吃 tōuchī le

    - Thức ăn bị chuột ăn trộm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

被 vs 让 vs 叫

Giải thích:

Trong tiếng Hán "", "", "" là ba giới từ thường dùng, đều được dùng trong câu bị động để gợi ra chủ thể của hành động ( tân ngữ của họ ), điều khác nhau là tân ngữ của "" có thể được lược bỏ còn tân ngữ của "" và "" không thể bị lược bỏ.
Văn nói thường dùng "" và "" trong hoàn cảnh khá là trang trọng, nghiêm túc thì dùng "", không dùng "", "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì ràng 丢脸 diūliǎn

    - Em trai làm tôi mất mặt.

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - bié ràng 自己 zìjǐ 太局 tàijú le ya

    - Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.

  • - de 离去 líqù ràng 感到 gǎndào 悲哀 bēiāi

    - Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.

  • - 晚霞 wǎnxiá ràng rén 感到 gǎndào 放松 fàngsōng

    - Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 让

Hình ảnh minh họa cho từ 让

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa