Đọc nhanh: 让路 (nhượng lộ). Ý nghĩa là: nhường đường; nhường lối; tránh ra; tránh đường. Ví dụ : - 让高山低头,叫河水让路。 bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.. - 劳驾,请让让路。 Làm ơn cho tôi đi qua.
Ý nghĩa của 让路 khi là Động từ
✪ nhường đường; nhường lối; tránh ra; tránh đường
给对方让开道路
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 劳驾 , 请 让 让路
- Làm ơn cho tôi đi qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 劳驾 , 请 让 让路
- Làm ơn cho tôi đi qua.
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 你 想 让 我 给 你 铺路 嘛
- Bạn muốn tôi mở đường cho bạn.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 前面 有车 , 请 让路
- Phía trước có xe, xin nhường đường.
- 我们 应该 让路 给 老人
- Chúng ta nên nhường đường cho người già.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 让路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm让›
路›