让路 rànglù

Từ hán việt: 【nhượng lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "让路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhượng lộ). Ý nghĩa là: nhường đường; nhường lối; tránh ra; tránh đường. Ví dụ : - 。 bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.. - 。 Làm ơn cho tôi đi qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 让路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 让路 khi là Động từ

nhường đường; nhường lối; tránh ra; tránh đường

给对方让开道路

Ví dụ:
  • - ràng 高山 gāoshān 低头 dītóu jiào 河水 héshuǐ 让路 rànglù

    - bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.

  • - 劳驾 láojià qǐng ràng 让路 rànglù

    - Làm ơn cho tôi đi qua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让路

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 让给 rànggěi 弟弟 dìdì ba

    - Quả táo này để lại cho em trai đi.

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 启发 qǐfā ràng 发现 fāxiàn 新思路 xīnsīlù

    - Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.

  • - ràng 高山 gāoshān 低头 dītóu jiào 河水 héshuǐ 让路 rànglù

    - bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.

  • - 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo ràng rén liǔ le

    - đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.

  • - 劳驾 láojià qǐng ràng 让路 rànglù

    - Làm ơn cho tôi đi qua.

  • - 你别 nǐbié 挡路 dǎnglù 快让开 kuàiràngkāi

    - Đừng chắn đường, mau tránh ra!

  • - xiǎng ràng gěi 铺路 pūlù ma

    - Bạn muốn tôi mở đường cho bạn.

  • - 市政当局 shìzhèngdāngjú yào 拆毁 chāihuǐ 这些 zhèxiē 建筑物 jiànzhùwù 让出 ràngchū 地方 dìfāng 修筑 xiūzhù xīn 公路 gōnglù

    - Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.

  • - 前面 qiánmiàn 有车 yǒuchē qǐng 让路 rànglù

    - Phía trước có xe, xin nhường đường.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 让路 rànglù gěi 老人 lǎorén

    - Chúng ta nên nhường đường cho người già.

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 让路

Hình ảnh minh họa cho từ 让路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao