Đọc nhanh: 调换 (điệu hoán). Ý nghĩa là: đổi; đổi nhau; đổi cho nhau. Ví dụ : - 那样调换他的工作等于是解雇了他。 Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.. - 无论如何我也不同他调换地方。 Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.. - 请遵守我们的协议,给我们调换损坏的货物。 Vui lòng tuân thủ thỏa thuận của chúng tôi và gửi lại hàng hóa bị hỏng cho chúng tôi.
调换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi; đổi nhau; đổi cho nhau
同'掉换'
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
- 请 遵守 我们 的 协议 , 给 我们 调换 损坏 的 货物
- Vui lòng tuân thủ thỏa thuận của chúng tôi và gửi lại hàng hóa bị hỏng cho chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调换
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
- 请 遵守 我们 的 协议 , 给 我们 调换 损坏 的 货物
- Vui lòng tuân thủ thỏa thuận của chúng tôi và gửi lại hàng hóa bị hỏng cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
调›
Thay, Đổi, Thay Đổi
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
Điều Động
Đổi, Thay Đổi, Chuyển Đổi
Đổi Lấy, Đổi (Thường Dùng Trong Văn Viết Hoặc Dịp Trang Trọng)
Hoán Đổi, Thay Đổi, Biến Đổi
trao đổi; đổi cháchộ hoán
Trao Đổi, Đổi
đổi; thay đổi; cải hoán; hoánđổi thay
đổi; đổi lại (thường chỉ hàng hoá)
Điều Hành, Điều Động, Quản Lý
Thay Đổi, Biến Đổi, Sửa
thay đổi; sửa đổi
Giao Lưu, Trao Đổi
Thay, Thay Đổi
đổi thành; biến thành (hoá học)thay; thay thếmua sắm; đặt mua
thay đổi; đổi; chuyển (công tác)quay ngược lại; quay lại
bỏ cũ thay mới; cải tổ nhân sự; triệt hoán