Đọc nhanh: 更换 (canh hoán). Ý nghĩa là: thay; đổi; thay đổi; thay thế. Ví dụ : - 睡觉前要更换衣裳。 Trước khi đi ngủ phải thay quần áo.. - 今天轮到我更换值班人员。 Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.. - 汽车轮胎需要更换。 Lốp xe ô tô cần được thay thế.
更换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay; đổi; thay đổi; thay thế
变换;替换
- 睡觉 前要 更换 衣裳
- Trước khi đi ngủ phải thay quần áo.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 更换 với từ khác
✪ 1. 更改 vs 更换
Đối tượng của "更换" có thể là một người hoặc một vật, là một danh từ cụ thể, trong khi đối tượng của "更改" chỉ có thể là những danh từ trừu tượng như kế hoạch, thời gian, sự sắp xếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更换
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 她 频繁 地 更换 工作
- Cô ấy thường xuyên nhảy việc.
- 你 想 跟 我 换个 位子 看得 更 清楚 点 吗 ?
- Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?
- 我们 需要 更换 屋顶
- Chúng tôi cần thay thế mái nhà.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
更›
Đổi, Thay Đổi, Chuyển Đổi
Điều Động
đổi; thay đổi; cải hoán; hoánđổi thay
đổi; đổi lại (thường chỉ hàng hoá)
Đổi Mới, Làm Mới
đổi; đổi nhau; đổi cho nhau
Thay, Thay Đổi
đổi cho nhau; đổi nhau; đổi; trao đổi; đổi qua lại; tráo; đánh đổithay; thay thế
thay chủ; đổi chủ (quyền lực, tài sản)