更换 gēnghuàn
volume volume

Từ hán việt: 【canh hoán】

Đọc nhanh: 更换 (canh hoán). Ý nghĩa là: thay; đổi; thay đổi; thay thế. Ví dụ : - 睡觉前要更换衣裳。 Trước khi đi ngủ phải thay quần áo.. - 今天轮到我更换值班人员。 Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.. - 汽车轮胎需要更换。 Lốp xe ô tô cần được thay thế.

Ý Nghĩa của "更换" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

更换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay; đổi; thay đổi; thay thế

变换;替换

Ví dụ:
  • volume volume

    - 睡觉 shuìjiào 前要 qiányào 更换 gēnghuàn 衣裳 yīshang

    - Trước khi đi ngủ phải thay quần áo.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 更换 gēnghuàn 值班人员 zhíbānrényuán

    - Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.

  • volume volume

    - 汽车轮胎 qìchēlúntāi 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Lốp xe ô tô cần được thay thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 更换 với từ khác

✪ 1. 更改 vs 更换

Giải thích:

Đối tượng của "更换" có thể là một người hoặc một vật, là một danh từ cụ thể, trong khi đối tượng của "更改" chỉ có thể là những danh từ trừu tượng như kế hoạch, thời gian, sự sắp xếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更换

  • volume volume

    - 外换式 wàihuànshì 碳刷 tànshuā 更换 gēnghuàn 设计 shèjì 维护 wéihù 简易 jiǎnyì 方便 fāngbiàn

    - Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.

  • volume volume

    - huàn le 一个 yígè 更好 gènghǎo de 镜头 jìngtóu

    - Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 更换 gēnghuàn 值班人员 zhíbānrényuán

    - Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo de chèn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn le

    - Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thường xuyên nhảy việc.

  • volume volume

    - xiǎng gēn 换个 huàngè 位子 wèizi 看得 kànde gèng 清楚 qīngchu diǎn ma

    - Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更换 gēnghuàn 屋顶 wūdǐng

    - Chúng tôi cần thay thế mái nhà.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao