Đọc nhanh: 调转 (điệu chuyển). Ý nghĩa là: thay đổi; đổi; chuyển (công tác), quay ngược lại; quay lại. Ví dụ : - 他的调转手续已经办好了。 thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.
调转 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; đổi; chuyển (công tác)
调动转换 (工作等)
- 他 的 调转 手续 已经 办好 了
- thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.
✪ 2. quay ngược lại; quay lại
同''掉转''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调转
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 他 的 调转 手续 已经 办好 了
- thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
转›