Đọc nhanh: 调防 (điệu phòng). Ý nghĩa là: đổi nơi đóng quân; thay đổi nơi đồn trú.
调防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi nơi đóng quân; thay đổi nơi đồn trú
换防
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调防
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
防›