Đọc nhanh: 调度 (điều độ). Ý nghĩa là: điều hành; điều động; quản lý; điều phối (công tác, nhân lực và xe cộ), người điều hành; người quản lý; điều phối viên (người làm công việc điều động), chỉ thị. Ví dụ : - 做好调度工作,避免车辆放空。 làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.. - 善于调度。 Giỏi điều hành
调度 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điều hành; điều động; quản lý; điều phối (công tác, nhân lực và xe cộ)
管理并安排 (工作、人力、车辆等)
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 善于 调度
- Giỏi điều hành
✪ 2. người điều hành; người quản lý; điều phối viên (người làm công việc điều động)
指做调度工作的人
✪ 3. chỉ thị
上级对下级或长辈对晚辈说明处理某个问题的原则和方法; 或指示下级或晚辈的话或文字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调度
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 他 调整 了 椅子 的 高度
- Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.
- 平台 的 高度 可以 调整
- Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.
- 我 只 想 把 恒温器 调 高 两度
- Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
- 那边 有 按钮 调节 温度
- Bên kia có nút bấm điều chỉnh nhiệt độ.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
调›