调度 diàodù
volume volume

Từ hán việt: 【điều độ】

Đọc nhanh: 调度 (điều độ). Ý nghĩa là: điều hành; điều động; quản lý; điều phối (công tác, nhân lực và xe cộ), người điều hành; người quản lý; điều phối viên (người làm công việc điều động), chỉ thị. Ví dụ : - 做好调度工作避免车辆放空。 làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.. - 善于调度。 Giỏi điều hành

Ý Nghĩa của "调度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

调度 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. điều hành; điều động; quản lý; điều phối (công tác, nhân lực và xe cộ)

管理并安排 (工作、人力、车辆等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 调度 diàodù 工作 gōngzuò 避免 bìmiǎn 车辆 chēliàng 放空 fàngkōng

    - làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 调度 diàodù

    - Giỏi điều hành

✪ 2. người điều hành; người quản lý; điều phối viên (người làm công việc điều động)

指做调度工作的人

✪ 3. chỉ thị

上级对下级或长辈对晚辈说明处理某个问题的原则和方法; 或指示下级或晚辈的话或文字

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调度

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 调度 diàodù 工作 gōngzuò 避免 bìmiǎn 车辆 chēliàng 放空 fàngkōng

    - làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 调节 tiáojié 温度 wēndù

    - Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.

  • volume volume

    - 调整 tiáozhěng le 椅子 yǐzi de 高度 gāodù

    - Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.

  • volume volume

    - 平台 píngtái de 高度 gāodù 可以 kěyǐ 调整 tiáozhěng

    - Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.

  • volume volume

    - zhǐ xiǎng 恒温器 héngwēnqì diào gāo 两度 liǎngdù

    - Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!

  • volume volume

    - 稍微 shāowēi 调节 tiáojié 亮度 liàngdù

    - Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān yǒu 按钮 ànniǔ 调节 tiáojié 温度 wēndù

    - Bên kia có nút bấm điều chỉnh nhiệt độ.

  • volume volume

    - 调节 tiáojié le 室内 shìnèi 温度 wēndù

    - Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao